Lịch vạn sự » Năm 1919 » Tháng 11 năm 1919 » Ngày 15 tháng 11 năm 1919

Lịch âm 15/11, lịch vạn niên ngày 15 tháng 11 năm 1919

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 11 năm 1919 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/11/1919 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:30
Lịch âm ngày 15/11 Lịch dương ngày 15/11

Tháng 9 âm lịch năm 1919

23

Ngày Tân Mùi - Tháng Giáp Tuất - Năm Kỷ Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1919

15

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Khi bạn thay thế những suy nghĩ tiêu cực bằng suy nghĩ tích cực, bạn sẽ nhận được những kết quả tích cực

Lịch dương là ngày 15/11/1919

- Ngày dương lịch: 15-11-1919

Ngày 15 tháng 11 năm 1919 dương lịch

Ngày 15 tháng 11 năm 1919 là thứ mấy?

Ngày 15/11/1919 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 11 năm 1919 dương là ngày bao nhiêu âm 1919?

Đổi ngày 15/11/1919 dương lịch là ngày 23/9/1919 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/11/1919 là gì? Thời tiết ngày 15/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/11/1919 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1919.

Sinh ngày 15/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 23/9/1919

- Ngày âm lịch: 23-9-1919

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Mùi (tức ngày 23 tháng 9 năm 1919 âm lịch)

Ngày 23/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/9/1919 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/9/1919 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/9/1919 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/9/1919 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 23/9/1919 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1919?

Đổi ngày 23/9/1919 âm lịch là ngày 15/11/1919 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/11/1919, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/11/1919 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-11-1919 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/11/1919 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/11/1919 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-9-1919.

Giờ hoàng đạo ngày 15/11/1919

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/11/1919 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/11/1919: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/11/1919 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/11/1919 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/11/1919 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/11

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/11

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/11/1919 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 11 1919 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1919 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1919 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/11/1919 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/11/1919 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1919 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/11/1919 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1919 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1919 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 11 năm 1919: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/11/1919 dương lịch (tức ngày 23/9/1919 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 15/11/1919 dương lịch (tức ngày 23-9-1919 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/11/1919

Xem hướng xuất hành ngày 15/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 11 năm 1919

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

1/10

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1919

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 11/11/1919 19/9/1919 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ năm, 20/11/1919 28/9/1919 Ngày Nhà Giáo Việt Nam