Lịch vạn sự » Năm 1919 » Tháng 10 năm 1919 » Ngày 30 tháng 10 năm 1919

Lịch âm 30/10, lịch vạn niên ngày 30 tháng 10 năm 1919

Tra cứu lịch âm hôm nay 30/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 30 tháng 10 năm 1919 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 30/10/1919 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:47
Lịch âm ngày 30/10 Lịch dương ngày 30/10

Tháng 9 âm lịch năm 1919

7

Ngày Ất Mão - Tháng Giáp Tuất - Năm Kỷ Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1919

30

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Nếu bạn thấy một người bạn không có nụ cười, hãy lấy nụ cười của mình cho người đó.

Lịch dương là ngày 30/10/1919

- Ngày dương lịch: 30-10-1919

Ngày 30 tháng 10 năm 1919 dương lịch

Ngày 30 tháng 10 năm 1919 là thứ mấy?

Ngày 30/10/1919 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 10 năm 1919 dương là ngày bao nhiêu âm 1919?

Đổi ngày 30/10/1919 dương lịch là ngày 7/9/1919 âm lịch.

Tiết khí ngày 30/10/1919 là gì? Thời tiết ngày 30/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 30/10/1919 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1919.

Sinh ngày 30/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 30/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 7/9/1919

- Ngày âm lịch: 7-9-1919

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mão tháng Giáp Tuất năm Kỷ Mùi (tức ngày 7 tháng 9 năm 1919 âm lịch)

Ngày 7/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/9/1919 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/9/1919 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/9/1919 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/9/1919 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 7/9/1919 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1919?

Đổi ngày 7/9/1919 âm lịch là ngày 30/10/1919 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 30/10/1919, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 30/10/1919 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-10-1919 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/10/1919 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 30/10/1919 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-9-1919.

Giờ hoàng đạo ngày 30/10/1919

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/10/1919 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/10/1919: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/10/1919 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/10/1919 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/10/1919 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/10

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/10

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 30/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/10/1919 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 30 10 1919 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/10/1919 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/10/1919 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/10/1919 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 30/10/1919 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/10/1919 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/10/1919 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/10/1919 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/10/1919 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 10 năm 1919: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/10/1919 dương lịch (tức ngày 7/9/1919 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 30/10/1919 dương lịch (tức ngày 7-9-1919 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/10/1919

Xem hướng xuất hành ngày 30/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 10 năm 1919

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

1/9

25

2

26

3

27

4

28

5

29

6

30

7

31

8

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1919

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 10/10/1919 17/8/1919 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ hai, 20/10/1919 27/8/1919 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ sáu, 31/10/1919 8/9/1919 Ngày Halloween

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1919

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 8/10/1919 15/8/1919 Ngày Tết Trung thu