Lịch vạn sự » Năm 1918 » Tháng 9 năm 1918 » Ngày 16 tháng 9 năm 1918

Lịch âm 16/9, lịch vạn niên ngày 16 tháng 9 năm 1918

Tra cứu lịch âm hôm nay 16/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 9 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/9/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:23
Lịch âm ngày 16/9 Lịch dương ngày 16/9

Tháng 8 âm lịch năm 1918

12

Ngày Bính Dần - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tài

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1918

16

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Điều đáng sợ nhất đối với mỗi người là mỗi ngày thức dậy. Và nhận ra trong cuộc sống mình không có người và điều gì để chờ đợi, cố gắng.

Lịch dương là ngày 16/9/1918

- Ngày dương lịch: 16-9-1918

Ngày 16 tháng 9 năm 1918 dương lịch

Ngày 16 tháng 9 năm 1918 là thứ mấy?

Ngày 16/9/1918 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 9 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?

Đổi ngày 16/9/1918 dương lịch là ngày 12/8/1918 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/9/1918 là gì? Thời tiết ngày 16/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/9/1918 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.

Sinh ngày 16/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 12/8/1918

- Ngày âm lịch: 12-8-1918

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Tân Dậu năm Mậu Ngọ (tức ngày 12 tháng 8 năm 1918 âm lịch)

Ngày 12/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/8/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 12/8/1918 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 12/8/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/8/1918 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 12/8/1918 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?

Đổi ngày 12/8/1918 âm lịch là ngày 16/9/1918 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/9/1918, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/9/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-9-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/9/1918 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/9/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-8-1918.

Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1918

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/9/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/9/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/9/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/9

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/9/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 9 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1918 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/9/1918 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 16/9/1918 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/9/1918 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 9 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/9/1918 dương lịch (tức ngày 12/8/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 16/9/1918 dương lịch (tức ngày 12-8-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/9/1918

Xem hướng xuất hành ngày 16/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 9 năm 1918

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

26/7

2

27

3

28

4

29

5

1/8

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/9/1918 27/7/1918 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ năm, 5/9/1918 1/8/1918 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 19/9/1918 15/8/1918 Ngày Tết Trung thu