Lịch vạn sự » Năm 1918 » Tháng 6 năm 1918 » Ngày 10 tháng 6 năm 1918

Lịch âm 10/6, lịch vạn niên ngày 10 tháng 6 năm 1918

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 6 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/6/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:22
Lịch âm ngày 10/6 Lịch dương ngày 10/6

Tháng 5 âm lịch năm 1918

2

Ngày Mậu Tý - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1918

10

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Một con người đã sống rồ thì phải có ngày chết, thế nhưng chỉ cần bạn vẫn còn sống, thì phải sống bằng hình thức tốt nhất.

Lịch dương là ngày 10/6/1918

- Ngày dương lịch: 10-6-1918

Ngày 10 tháng 6 năm 1918 dương lịch

Ngày 10 tháng 6 năm 1918 là thứ mấy?

Ngày 10/6/1918 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 6 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?

Đổi ngày 10/6/1918 dương lịch là ngày 2/5/1918 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/6/1918 là gì? Thời tiết ngày 10/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/6/1918 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.

Sinh ngày 10/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 2/5/1918

- Ngày âm lịch: 2-5-1918

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Ngọ (tức ngày 2 tháng 5 năm 1918 âm lịch)

Ngày 2/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/5/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 2/5/1918 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 2/5/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 2/5/1918 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 2/5/1918 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?

Đổi ngày 2/5/1918 âm lịch là ngày 10/6/1918 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/6/1918, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/6/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-6-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/6/1918 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/6/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-5-1918.

Giờ hoàng đạo ngày 10/6/1918

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/6/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/6/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/6/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/6/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/6/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/6

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/6

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/6/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 6 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1918 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/6/1918 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/6/1918 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/6/1918 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 6 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/6/1918 dương lịch (tức ngày 2/5/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 10/6/1918 dương lịch (tức ngày 2-5-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/6/1918

Xem hướng xuất hành ngày 10/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 6 năm 1918

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/4

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

1/5

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/6/1918 23/4/1918 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ tư, 5/6/1918 27/4/1918 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ sáu, 28/6/1918 20/5/1918 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 13/6/1918 5/5/1918 Tết Đoan Ngọ