Tra cứu lịch âm hôm nay 19/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 19 tháng 5 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 19/5/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 19/5 | Lịch dương ngày 19/5 |
10
Ngày Bính Dần - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1918 19
Chủ nhật Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Không có gì là vĩnh viễn trên thế giới độc ác này – thậm chí cả những rắc rối của chúng ta.
Lịch dương là ngày 19/5/1918
- Ngày dương lịch: 19-5-1918
Ngày 19 tháng 5 năm 1918 dương lịch
Ngày 19 tháng 5 năm 1918 là thứ mấy?
Ngày 19/5/1918 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 5 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?
Đổi ngày 19/5/1918 dương lịch là ngày 10/4/1918 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/5/1918 là gì? Thời tiết ngày 19/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/5/1918 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.
Sinh ngày 19/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 10/4/1918
- Ngày âm lịch: 10-4-1918
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Đinh Tỵ năm Mậu Ngọ (tức ngày 10 tháng 4 năm 1918 âm lịch)
Ngày 10/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/4/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/4/1918 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/4/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/4/1918 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 10/4/1918 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?
Đổi ngày 10/4/1918 âm lịch là ngày 19/5/1918 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/5/1918, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/5/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-5-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/5/1918 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/5/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-4-1918.
Giờ hoàng đạo ngày 19/5/1918
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/5/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/5/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/5/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/5/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/5/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/5
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/5
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/5/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 5 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/5/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/5/1918 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/5/1918 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 19/5/1918 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/5/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/5/1918 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/5/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/5/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 5 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/5/1918 dương lịch (tức ngày 10/4/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Thiên Cương | |
Thổ Cấm | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 19/5/1918 dương lịch (tức ngày 10-4-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/5/1918
Xem hướng xuất hành ngày 19/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1918
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/3 |
22 |
23 |
24 |
25 |
||
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1918
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/5/1918 | 21/3/1918 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ tư, 15/5/1918 | 6/4/1918 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |