Tra cứu lịch âm hôm nay 6/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 3 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/3/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 6/3 | Lịch dương ngày 6/3 |
24
Ngày Nhâm Tý - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1918 6
Thứ tư Tiết Kinh trập Cung Song Ngư |
Thay vì so sánh mình với những người may mắn hơn mình, ta nên so sánh mình với số đông con người. Và rồi có vẻ như, chúng ta là những người may mắn.
Lịch dương là ngày 6/3/1918
- Ngày dương lịch: 6-3-1918
Ngày 6 tháng 3 năm 1918 dương lịch
Ngày 6 tháng 3 năm 1918 là thứ mấy?
Ngày 6/3/1918 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 3 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?
Đổi ngày 6/3/1918 dương lịch là ngày 24/1/1918 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/3/1918 là gì? Thời tiết ngày 6/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/3/1918 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.
Sinh ngày 6/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 24/1/1918
- Ngày âm lịch: 24-1-1918
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Giáp Dần năm Mậu Ngọ (tức ngày 24 tháng 1 năm 1918 âm lịch)
Ngày 24/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/1/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/1/1918 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/1/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/1/1918 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 24/1/1918 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?
Đổi ngày 24/1/1918 âm lịch là ngày 6/3/1918 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/3/1918, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/3/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-3-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/3/1918 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/3/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-1-1918.
Giờ hoàng đạo ngày 6/3/1918
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/3/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/3/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/3/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/3/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/3/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/3
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/3
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/3/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 3 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/3/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/3/1918 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/3/1918 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 6/3/1918 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/3/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/3/1918 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/3/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/3/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 3 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/3/1918 dương lịch (tức ngày 24/1/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Sát Chủ | |
Thiên Hoả |
Ngày hôm nay 6/3/1918 dương lịch (tức ngày 24-1-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/3/1918
Xem hướng xuất hành ngày 6/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 3 năm 1918
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/1 |
20 |
21 |
||||
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1918
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 8/3/1918 | 26/1/1918 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Thứ năm, 14/3/1918 | 2/2/1918 | Ngày Valentine Trắng | |
Thứ tư, 20/3/1918 | 8/2/1918 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ sáu, 22/3/1918 | 10/2/1918 | Ngày Nước Thế giới | |
Thứ bảy, 23/3/1918 | 11/2/1918 | Ngày Khí tượng Thế giới | |
Thứ ba, 26/3/1918 | 14/2/1918 | Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |