Lịch vạn sự » Năm 1918 » Tháng 11 năm 1918 » Ngày 11 tháng 11 năm 1918

Lịch âm 11/11, lịch vạn niên ngày 11 tháng 11 năm 1918

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 11 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/11/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:19
Lịch âm ngày 11/11 Lịch dương ngày 11/11

Tháng 10 âm lịch năm 1918

8

Ngày Nhâm Tuất - Tháng Quý Hợi - Năm Mậu Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1918

11

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Ngày Lễ Độc Thân

Chúng ta phung phí cuộc đời vào những điều tủn mủn… hãy đơn giản hóa, đơn giản hóa.

Lịch dương là ngày 11/11/1918

- Ngày dương lịch: 11-11-1918

Ngày 11 tháng 11 năm 1918 dương lịch

Ngày 11 tháng 11 năm 1918 là thứ mấy?

Ngày 11/11/1918 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 11 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?

Đổi ngày 11/11/1918 dương lịch là ngày 8/10/1918 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/11/1918 là gì? Thời tiết ngày 11/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/11/1918 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.

Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 11/11/1918 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1918, hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 1918 là ngày Ngày Lễ Độc Thân.

Ngày Lễ Độc Thân 1918 vào ngày nào?

Ngày Lễ Độc Thân năm 1918 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 11 tháng 11 năm 1918 (tức ngày 11/11/1918)

Ngày Lễ Độc Thân

Âm lịch là ngày 8/10/1918

- Ngày âm lịch: 8-10-1918

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Quý Hợi năm Mậu Ngọ (tức ngày 8 tháng 10 năm 1918 âm lịch)

Ngày 8/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/10/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 8/10/1918 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 8/10/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 8/10/1918 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 8/10/1918 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?

Đổi ngày 8/10/1918 âm lịch là ngày 11/11/1918 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/11/1918, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/11/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-11-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/11/1918 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/11/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-10-1918.

Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1918

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/11/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/11/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/11/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/11

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/11/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 11 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1918 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/11/1918 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/11/1918 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/11/1918 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 11 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/11/1918 dương lịch (tức ngày 8/10/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Trùng Tang

Ngày hôm nay 11/11/1918 dương lịch (tức ngày 8-10-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/11/1918

Xem hướng xuất hành ngày 11/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 11 năm 1918

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/9

2

29

3

30

4

1/10

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 11/11/1918 8/10/1918 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ tư, 20/11/1918 17/10/1918 Ngày Nhà Giáo Việt Nam