Lịch vạn sự » Năm 1918 » Tháng 1 năm 1918 » Ngày 7 tháng 1 năm 1918

Lịch âm 7/1, lịch vạn niên ngày 7 tháng 1 năm 1918

Tra cứu lịch âm hôm nay 7/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 1 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/1/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:30
Lịch âm ngày 7/1 Lịch dương ngày 7/1

Tháng 11 âm lịch năm 1917

25

Ngày Giáp Dần - Tháng Nhâm Tý - Năm Đinh Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1918

7

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Dù bạn nghĩ mình là người có khả năng hay không có khả năng – bạn đều đúng.

Lịch dương là ngày 7/1/1918

- Ngày dương lịch: 7-1-1918

Ngày 7 tháng 1 năm 1918 dương lịch

Ngày 7 tháng 1 năm 1918 là thứ mấy?

Ngày 7/1/1918 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 1 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1917?

Đổi ngày 7/1/1918 dương lịch là ngày 25/11/1917 âm lịch.

Tiết khí ngày 7/1/1918 là gì? Thời tiết ngày 7/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 7/1/1918 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.

Sinh ngày 7/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 7/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 25/11/1917

- Ngày âm lịch: 25-11-1917

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ (tức ngày 25 tháng 11 năm 1917 âm lịch)

Ngày 25/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/11/1917 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/11/1917 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/11/1917 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/11/1917 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 25/11/1917 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1917?

Đổi ngày 25/11/1917 âm lịch là ngày 7/1/1918 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 7/1/1918, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 7/1/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-1-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/1/1918 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 7/1/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-11-1917.

Giờ hoàng đạo ngày 7/1/1918

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/1/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/1/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/1/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/1/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/1/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/1

23h-1hGiáp TýThanh Long
1h-3hẤt SửuMinh Đường
7h-9hMậu ThìnKim Quỹ
9h-11hKỷ TỵKim Đường
13h-15hTân MùiNgọc Đường
19h-21hGiáp TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/1

3h-5hBính DầnThiên Hình
5h-7hĐinh MãoChu Tước
11h-13hCanh NgọBạch Hổ
15h-17hNhâm ThânThiên Lao
17h-19hQuý DậuNguyên Vũ
21h-23hẤt HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 7/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/1/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 7 1 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/1/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/1/1918 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/1/1918 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 7/1/1918 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/1/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/1/1918 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/1/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/1/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 1 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/1/1918 dương lịch (tức ngày 25/11/1917 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Thiên Giải
Lộc Mã
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Sát Chủ
Quả Tú

Ngày hôm nay 7/1/1918 dương lịch (tức ngày 25-11-1917 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/1/1918

Xem hướng xuất hành ngày 7/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 1 năm 1918

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/11

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

1/12

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

31

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/1/1918 19/11/1917 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ sáu, 4/1/1918 22/11/1917 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ năm, 24/1/1918 12/12/1917 Ngày Quốc Tế Giáo dục