Lịch vạn sự » Năm 1916 » Tháng 7 năm 1916 » Ngày 23 tháng 7 năm 1916

Lịch âm 23/7, lịch vạn niên ngày 23 tháng 7 năm 1916

Tra cứu lịch âm hôm nay 23/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 7 năm 1916 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/7/1916 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:30
Lịch âm ngày 23/7 Lịch dương ngày 23/7

Tháng 6 âm lịch năm 1916

24

Ngày Tân Dậu - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1916

23

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Cái ngày đen tối nhất rồi cũng sẽ trôi qua nếu bạn sống tới ngày mai. - William Cowper

Lịch dương là ngày 23/7/1916

- Ngày dương lịch: 23-7-1916

Ngày 23 tháng 7 năm 1916 dương lịch

Ngày 23 tháng 7 năm 1916 là thứ mấy?

Ngày 23/7/1916 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 7 năm 1916 dương là ngày bao nhiêu âm 1916?

Đổi ngày 23/7/1916 dương lịch là ngày 24/6/1916 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/7/1916 là gì? Thời tiết ngày 23/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/7/1916 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1916.

Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 24/6/1916

- Ngày âm lịch: 24-6-1916

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn (tức ngày 24 tháng 6 năm 1916 âm lịch)

Ngày 24/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/6/1916 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 24/6/1916 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 24/6/1916 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 24/6/1916 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 24/6/1916 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1916?

Đổi ngày 24/6/1916 âm lịch là ngày 23/7/1916 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/7/1916, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/7/1916 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-7-1916 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/7/1916 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/7/1916 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-6-1916.

Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1916

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/7/1916 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/7/1916: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/1916 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/7/1916 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1916 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/7

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/7/1916 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 7 1916 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1916 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1916 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/7/1916 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/7/1916 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1916 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/7/1916 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1916 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1916 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 7 năm 1916: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/7/1916 dương lịch (tức ngày 24/6/1916 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Hoả Tai
Quả Tú

Ngày hôm nay 23/7/1916 dương lịch (tức ngày 24-6-1916 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/7/1916

Xem hướng xuất hành ngày 23/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 7 năm 1916

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/6

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

30

1/7

31

2

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: