Tra cứu lịch âm hôm nay 4/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 4 tháng 7 năm 1915 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 4/7/1915 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 4/7 | Lịch dương ngày 4/7 |
22
Ngày Bính Thân - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Ất Mão Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1915 4
Chủ nhật Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Nếu chẳng may bạn gặp thất bại, thay vì tỏ ra chán nản, hãy tự động viên bản thân, vì ngay cả tỷ phú thế giới cũng từng thất bại rất nhiều lần trước khi chạm tới thành công. Hãy tự cho mình thêm cơ hội nữa.
Lịch dương là ngày 4/7/1915
- Ngày dương lịch: 4-7-1915
Ngày 4 tháng 7 năm 1915 dương lịch
Ngày 4 tháng 7 năm 1915 là thứ mấy?
Ngày 4/7/1915 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 4 tháng 7 năm 1915 dương là ngày bao nhiêu âm 1915?
Đổi ngày 4/7/1915 dương lịch là ngày 22/5/1915 âm lịch.
Tiết khí ngày 4/7/1915 là gì? Thời tiết ngày 4/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 4/7/1915 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1915.
Sinh ngày 4/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 4/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 22/5/1915
- Ngày âm lịch: 22-5-1915
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão (tức ngày 22 tháng 5 năm 1915 âm lịch)
Ngày 22/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/5/1915 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/5/1915 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/5/1915 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/5/1915 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 22/5/1915 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1915?
Đổi ngày 22/5/1915 âm lịch là ngày 4/7/1915 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 4/7/1915, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 4/7/1915 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 4-7-1915 là ngày bao nhiêu âm lịch? 4/7/1915 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 4/7/1915 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-5-1915.
Giờ hoàng đạo ngày 4/7/1915
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 4/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 4/7/1915 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 4/7/1915: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/7/1915 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 4/7/1915 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 4/7/1915 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/7
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 4/7
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 4/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 4/7/1915 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 4 7 1915 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1915 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1915 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 4/7/1915 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 4/7/1915 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1915 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 4/7/1915 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1915 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1915 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 4 tháng 7 năm 1915: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 4/7/1915 dương lịch (tức ngày 22/5/1915 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Sát Chủ | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 4/7/1915 dương lịch (tức ngày 22-5-1915 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 4/7/1915
Xem hướng xuất hành ngày 4/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |