Lịch vạn sự » Năm 1914 » Tháng 7 năm 1914 » Ngày 11 tháng 7 năm 1914

Lịch âm 11/7, lịch vạn niên ngày 11 tháng 7 năm 1914

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 7 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/7/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:53
Lịch âm ngày 11/7 Lịch dương ngày 11/7

Tháng 5 âm lịch năm 1914

19

Ngày Mậu Tuất - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1914

11

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Nếu bạn không mù, thì đừng dùng tai để hiểu tôi.

Lịch dương là ngày 11/7/1914

- Ngày dương lịch: 11-7-1914

Ngày 11 tháng 7 năm 1914 dương lịch

Ngày 11 tháng 7 năm 1914 là thứ mấy?

Ngày 11/7/1914 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 7 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1914?

Đổi ngày 11/7/1914 dương lịch là ngày 19/5/1914 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/7/1914 là gì? Thời tiết ngày 11/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/7/1914 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.

Sinh ngày 11/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 19/5/1914

- Ngày âm lịch: 19-5-1914

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần (tức ngày 19 tháng 5 năm 1914 âm lịch)

Ngày 19/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/5/1914 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 19/5/1914 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 19/5/1914 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 19/5/1914 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 19/5/1914 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1914?

Đổi ngày 19/5/1914 âm lịch là ngày 11/7/1914 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/7/1914, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/7/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-7-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/7/1914 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/7/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-5-1914.

Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1914

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/7/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/7/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/7/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/7

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/7/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 7 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1914 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/7/1914 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/7/1914 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/7/1914 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 7 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/7/1914 dương lịch (tức ngày 19/5/1914 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù

Ngày hôm nay 11/7/1914 dương lịch (tức ngày 19-5-1914 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/7/1914

Xem hướng xuất hành ngày 11/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 7 năm 1914

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/5

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

1/6

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

31

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: