Lịch vạn sự » Năm 1914 » Tháng 6 năm 1914 » Ngày 18 tháng 6 năm 1914

Lịch âm 18/6, lịch vạn niên ngày 18 tháng 6 năm 1914

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 6 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/6/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:46
Lịch âm ngày 18/6 Lịch dương ngày 18/6

Tháng 5 âm lịch năm 1914

25

Ngày Ất Hợi - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1914

18

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Người tài không lộ tướng, lộ tướng thì không phải người tài! Người có bản lĩnh khác thường thì tính tình kín đáo, chẳng mấy ai nhìn ra được.

Lịch dương là ngày 18/6/1914

- Ngày dương lịch: 18-6-1914

Ngày 18 tháng 6 năm 1914 dương lịch

Ngày 18 tháng 6 năm 1914 là thứ mấy?

Ngày 18/6/1914 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 6 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1914?

Đổi ngày 18/6/1914 dương lịch là ngày 25/5/1914 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/6/1914 là gì? Thời tiết ngày 18/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/6/1914 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.

Sinh ngày 18/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 25/5/1914

- Ngày âm lịch: 25-5-1914

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần (tức ngày 25 tháng 5 năm 1914 âm lịch)

Ngày 25/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/5/1914 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/5/1914 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/5/1914 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/5/1914 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 25/5/1914 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1914?

Đổi ngày 25/5/1914 âm lịch là ngày 18/6/1914 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/6/1914, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/6/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-6-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/6/1914 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/6/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-5-1914.

Giờ hoàng đạo ngày 18/6/1914

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/6/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/6/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/6/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/6/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/6/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/6

1h-3hĐinh SửuNgọc Đường
7h-9hCanh ThìnTư Mệnh
11h-13hNhâm NgọThanh Long
13h-15hQuý MùiMinh Đường
19h-21hBính TuấtKim Quỹ
21h-23hĐinh HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/6

23h-1hBính TýBạch Hổ
3h-5hMậu DầnThiên Lao
5h-7hKỷ MãoNguyên Vũ
9h-11hTân TỵCâu Trần
15h-17hGiáp ThânThiên Hình
17h-19hẤt DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/6/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 6 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1914 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/6/1914 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/6/1914 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/6/1914 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 6 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/6/1914 dương lịch (tức ngày 25/5/1914 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước

Ngày hôm nay 18/6/1914 dương lịch (tức ngày 25-5-1914 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/6/1914

Xem hướng xuất hành ngày 18/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 6 năm 1914

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/5

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

1/5

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/6/1914 8/5/1914 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ sáu, 5/6/1914 12/5/1914 Ngày Môi trường Thế giới
Chủ nhật, 28/6/1914 6/5/1914 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 27/6/1914 5/5/1914 Tết Đoan Ngọ