Tra cứu lịch âm hôm nay 26/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 11 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/11/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/11 | Lịch dương ngày 26/11 |
10
Ngày Bính Thìn - Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1914 26
Thứ năm Tiết Tiểu tuyết Cung Nhân Mã |
Trong cuộc sống, không có ai là người tốt và chân chính cả. Khi là người hùng của một nước thì chính bạn cũng là kẻ thù của quốc gia còn lại.
Lịch dương là ngày 26/11/1914
- Ngày dương lịch: 26-11-1914
Ngày 26 tháng 11 năm 1914 dương lịch
Ngày 26 tháng 11 năm 1914 là thứ mấy?
Ngày 26/11/1914 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 11 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1914?
Đổi ngày 26/11/1914 dương lịch là ngày 10/10/1914 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/11/1914 là gì? Thời tiết ngày 26/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/11/1914 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.
Sinh ngày 26/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.
Âm lịch là ngày 10/10/1914
- Ngày âm lịch: 10-10-1914
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Dần (tức ngày 10 tháng 10 năm 1914 âm lịch)
Ngày 10/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/10/1914 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/10/1914 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/10/1914 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/10/1914 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 10/10/1914 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1914?
Đổi ngày 10/10/1914 âm lịch là ngày 26/11/1914 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/11/1914, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/11/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-11-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/11/1914 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/11/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-10-1914.
Giờ hoàng đạo ngày 26/11/1914
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/11/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/11/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/11/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/11/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/11
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/11/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 11 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1914 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/11/1914 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 26/11/1914 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/11/1914 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 11 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/11/1914 dương lịch (tức ngày 10/10/1914 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Giải Thần | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 26/11/1914 dương lịch (tức ngày 10-10-1914 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/11/1914
Xem hướng xuất hành ngày 26/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1914
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/9 |
||||||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1914
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 11/11/1914 | 24/9/1914 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ sáu, 20/11/1914 | 4/10/1914 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |