Tra cứu lịch âm hôm nay 8/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 8 tháng 7 năm 1912 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 8/7/1912 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 8/7 | Lịch dương ngày 8/7 |
24
Ngày Ất Dậu - Tháng Bính Ngọ - Năm Nhâm Tý Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1912 8
Thứ hai Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Người lạc quan có thể thấy ánh sáng ở nơi tăm tối, nhưng tại sao kẻ bi quan cứ phải chạy tới thổi tắt nó? - Rene Descartes
Lịch dương là ngày 8/7/1912
- Ngày dương lịch: 8-7-1912
Ngày 8 tháng 7 năm 1912 dương lịch
Ngày 8 tháng 7 năm 1912 là thứ mấy?
Ngày 8/7/1912 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 8 tháng 7 năm 1912 dương là ngày bao nhiêu âm 1912?
Đổi ngày 8/7/1912 dương lịch là ngày 24/5/1912 âm lịch.
Tiết khí ngày 8/7/1912 là gì? Thời tiết ngày 8/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 8/7/1912 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1912.
Sinh ngày 8/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 8/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 24/5/1912
- Ngày âm lịch: 24-5-1912
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý (tức ngày 24 tháng 5 năm 1912 âm lịch)
Ngày 24/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/5/1912 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/5/1912 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/5/1912 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/5/1912 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 24/5/1912 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1912?
Đổi ngày 24/5/1912 âm lịch là ngày 8/7/1912 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 8/7/1912, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 8/7/1912 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 8-7-1912 là ngày bao nhiêu âm lịch? 8/7/1912 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 8/7/1912 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-5-1912.
Giờ hoàng đạo ngày 8/7/1912
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 8/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 8/7/1912 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 8/7/1912: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7/1912 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 8/7/1912 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 8/7/1912 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7
23h-1h | Bính Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Mậu Dần | Thanh Long |
5h-7h | Kỷ Mão | Minh Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Quý Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Ất Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 8/7
1h-3h | Đinh Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Tân Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Giáp Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Đinh Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 8/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 8/7/1912 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 8 7 1912 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1912 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1912 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 8/7/1912 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 8/7/1912 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1912 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 8/7/1912 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1912 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1912 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 8 tháng 7 năm 1912: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 8/7/1912 dương lịch (tức ngày 24/5/1912 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao |
Ngày hôm nay 8/7/1912 dương lịch (tức ngày 24-5-1912 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi xung với năm Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 8/7/1912
Xem hướng xuất hành ngày 8/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |