Lịch vạn sự » Năm 1910 » Tháng 7 năm 1910 » Ngày 12 tháng 7 năm 1910

Lịch âm 12/7, lịch vạn niên ngày 12 tháng 7 năm 1910

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 7 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/7/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:01
Lịch âm ngày 12/7 Lịch dương ngày 12/7

Tháng 6 âm lịch năm 1910

6

Ngày Mậu Dần - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1910

12

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Tài sản đầu tiên là sức khỏe.

Lịch dương là ngày 12/7/1910

- Ngày dương lịch: 12-7-1910

Ngày 12 tháng 7 năm 1910 dương lịch

Ngày 12 tháng 7 năm 1910 là thứ mấy?

Ngày 12/7/1910 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 7 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?

Đổi ngày 12/7/1910 dương lịch là ngày 6/6/1910 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/7/1910 là gì? Thời tiết ngày 12/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/7/1910 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.

Sinh ngày 12/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 6/6/1910

- Ngày âm lịch: 6-6-1910

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Quý Mùi năm Canh Tuất (tức ngày 6 tháng 6 năm 1910 âm lịch)

Ngày 6/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/6/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/6/1910 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/6/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/6/1910 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 6/6/1910 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?

Đổi ngày 6/6/1910 âm lịch là ngày 12/7/1910 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/7/1910, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/7/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-7-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/7/1910 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/7/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-6-1910.

Giờ hoàng đạo ngày 12/7/1910

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/7/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/7/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/7/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/7/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/7

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/7/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 7 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1910 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/7/1910 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 12/7/1910 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/7/1910 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 7 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/7/1910 dương lịch (tức ngày 6/6/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm
Trùng Phục

Ngày hôm nay 12/7/1910 dương lịch (tức ngày 6-6-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/7/1910

Xem hướng xuất hành ngày 12/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 7 năm 1910

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

25/5

2

26

3

27

4

28

5

29

6

30

7

1/6

8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

31

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: