Lịch vạn sự » Năm 1910 » Tháng 5 năm 1910 » Ngày 20 tháng 5 năm 1910

Lịch âm 20/5, lịch vạn niên ngày 20 tháng 5 năm 1910

Tra cứu lịch âm hôm nay 20/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 20 tháng 5 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 20/5/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:54
Lịch âm ngày 20/5 Lịch dương ngày 20/5

Tháng 4 âm lịch năm 1910

12

Ngày Ất Dậu - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 5 năm 1910

20

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập hạ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Có những lúc, không có lần sau, không có cơ hội bắt đầu lại. Có những lúc, bỏ lỡ hiện tại, vĩnh viễn không còn cơ hội nữa.

Lịch dương là ngày 20/5/1910

- Ngày dương lịch: 20-5-1910

Ngày 20 tháng 5 năm 1910 dương lịch

Ngày 20 tháng 5 năm 1910 là thứ mấy?

Ngày 20/5/1910 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 5 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?

Đổi ngày 20/5/1910 dương lịch là ngày 12/4/1910 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/5/1910 là gì? Thời tiết ngày 20/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/5/1910 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.

Sinh ngày 20/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 12/4/1910

- Ngày âm lịch: 12-4-1910

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất (tức ngày 12 tháng 4 năm 1910 âm lịch)

Ngày 12/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/4/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 12/4/1910 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 12/4/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/4/1910 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 12/4/1910 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?

Đổi ngày 12/4/1910 âm lịch là ngày 20/5/1910 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/5/1910, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/5/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-5-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/5/1910 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/5/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-4-1910.

Giờ hoàng đạo ngày 20/5/1910

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/5/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/5/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/5/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/5/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/5/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/5

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/5

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/5/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 5 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1910 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/5/1910 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 20/5/1910 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/5/1910 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 5 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/5/1910 dương lịch (tức ngày 12/4/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 20/5/1910 dương lịch (tức ngày 12-4-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/5/1910

Xem hướng xuất hành ngày 20/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 5 năm 1910

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/3

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

1/4

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

31

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/5/1910 22/3/1910 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Chủ nhật, 15/5/1910 7/4/1910 Ngày Quốc Tế Gia Đình