Lịch vạn sự » Năm 1910 » Tháng 3 năm 1910 » Ngày 14 tháng 3 năm 1910

Lịch âm 14/3, lịch vạn niên ngày 14 tháng 3 năm 1910

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 3 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/3/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:02
Lịch âm ngày 14/3 Lịch dương ngày 14/3

Tháng 2 âm lịch năm 1910

4

Ngày Mậu Dần - Tháng Kỷ Mão - Năm Canh Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tài

Lịch vạn niên tháng 3 năm 1910

14

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Kinh trập

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Ngày Valentine Trắng

Nếu người khác tôn trọng bạn, hãy tôn trọng họ. Nếu họ không tôn trọng bạn, vẫn cứ tôn trọng họ, đừng để hành động của người khác ảnh hưởng đến nhân cách tốt đẹp của bạn. Bởi lẽ, bạn chính là bạn chứ không phải là một ai khác.

Lịch dương là ngày 14/3/1910

- Ngày dương lịch: 14-3-1910

Ngày 14 tháng 3 năm 1910 dương lịch

Ngày 14 tháng 3 năm 1910 là thứ mấy?

Ngày 14/3/1910 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 3 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?

Đổi ngày 14/3/1910 dương lịch là ngày 4/2/1910 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/3/1910 là gì? Thời tiết ngày 14/3 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/3/1910 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.

Sinh ngày 14/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/3/1910 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1910, hôm nay ngày 14 tháng 3 năm 1910 là ngày Ngày Valentine Trắng.

Ngày Valentine Trắng 1910 vào ngày nào?

Ngày Valentine Trắng năm 1910 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 3 năm 1910 (tức ngày 14/3/1910)

Ngày Valentine Trắng

Âm lịch là ngày 4/2/1910

- Ngày âm lịch: 4-2-1910

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất (tức ngày 4 tháng 2 năm 1910 âm lịch)

Ngày 4/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/2/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 4/2/1910 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 4/2/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/2/1910 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 4/2/1910 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?

Đổi ngày 4/2/1910 âm lịch là ngày 14/3/1910 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/3/1910, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/3/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-3-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/3/1910 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/3/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-2-1910.

Giờ hoàng đạo ngày 14/3/1910

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/3/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/3/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/3/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/3/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/3/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/3

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/3

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/3/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 3 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1910 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/3/1910 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/3/1910 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/3/1910 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 3 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/3/1910 dương lịch (tức ngày 4/2/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 14/3/1910 dương lịch (tức ngày 4-2-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/3/1910

Xem hướng xuất hành ngày 14/3

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 3 năm 1910

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/1

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/2

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

31

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 8/3/1910 27/1/1910 Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Thứ hai, 14/3/1910 4/2/1910 Ngày Valentine Trắng
Chủ nhật, 20/3/1910 10/2/1910 Ngày Quốc Tế Hạnh phúc
Thứ ba, 22/3/1910 12/2/1910 Ngày Nước Thế giới
Thứ tư, 23/3/1910 13/2/1910 Ngày Khí tượng Thế giới
Thứ bảy, 26/3/1910 16/2/1910 Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh