Lịch vạn sự » Năm 1910 » Tháng 12 năm 1910 » Ngày 6 tháng 12 năm 1910

Lịch âm 6/12, lịch vạn niên ngày 6 tháng 12 năm 1910

Tra cứu lịch âm hôm nay 6/12 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 12 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/12/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:51
Lịch âm ngày 6/12 Lịch dương ngày 6/12

Tháng 11 âm lịch năm 1910

5

Ngày Ất Tỵ - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 12 năm 1910

6

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Tôi tin rằng nếu bạn giữ vững sự chân thành, giữ vững niềm tin, giữ một thái độ đúng, và nếu bạn có lòng biết ơn, chúa sẽ mở ra một cánh cửa mới.

Lịch dương là ngày 6/12/1910

- Ngày dương lịch: 6-12-1910

Ngày 6 tháng 12 năm 1910 dương lịch

Ngày 6 tháng 12 năm 1910 là thứ mấy?

Ngày 6/12/1910 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 12 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?

Đổi ngày 6/12/1910 dương lịch là ngày 5/11/1910 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/12/1910 là gì? Thời tiết ngày 6/12 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/12/1910 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.

Sinh ngày 6/12 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/12 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 5/11/1910

- Ngày âm lịch: 5-11-1910

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất (tức ngày 5 tháng 11 năm 1910 âm lịch)

Ngày 5/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/11/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/11/1910 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/11/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/11/1910 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 5/11/1910 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?

Đổi ngày 5/11/1910 âm lịch là ngày 6/12/1910 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/12/1910, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/12/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-12-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/12/1910 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/12/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-11-1910.

Giờ hoàng đạo ngày 6/12/1910

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/12? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/12/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/12/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/12/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/12/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/12/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/12

1h-3hĐinh SửuNgọc Đường
7h-9hCanh ThìnTư Mệnh
11h-13hNhâm NgọThanh Long
13h-15hQuý MùiMinh Đường
19h-21hBính TuấtKim Quỹ
21h-23hĐinh HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/12

23h-1hBính TýBạch Hổ
3h-5hMậu DầnThiên Lao
5h-7hKỷ MãoNguyên Vũ
9h-11hTân TỵCâu Trần
15h-17hGiáp ThânThiên Hình
17h-19hẤt DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/12 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/12/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 12 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/12/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/12/1910 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/12/1910 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 6/12/1910 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/12/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/12/1910 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/12/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/12/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 12 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/12/1910 dương lịch (tức ngày 5/11/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 6/12/1910 dương lịch (tức ngày 5-11-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Tuổi xung với tháng Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/12/1910

Xem hướng xuất hành ngày 6/12

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 12 năm 1910

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

30/10

2

1/11

3

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

31

1/12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 12 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 22/12/1910 21/11/1910 Ngày Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Chủ nhật, 25/12/1910 24/11/1910 Ngày Lễ Giáng Sinh