Lịch vạn sự » Năm 1910 » Tháng 1 năm 1910 » Ngày 31 tháng 1 năm 1910

Lịch âm 31/1, lịch vạn niên ngày 31 tháng 1 năm 1910

Tra cứu lịch âm hôm nay 31/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 31 tháng 1 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 31/1/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:10
Lịch âm ngày 31/1 Lịch dương ngày 31/1

Tháng 12 âm lịch năm 1909

21

Ngày Bính Thân - Tháng Đinh Sửu - Năm Kỷ Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1910

31

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Đại hàn

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Có sự yên bình, nghỉ ngơi và xoa dịu trong nỗi buồn.

Lịch dương là ngày 31/1/1910

- Ngày dương lịch: 31-1-1910

Ngày 31 tháng 1 năm 1910 dương lịch

Ngày 31 tháng 1 năm 1910 là thứ mấy?

Ngày 31/1/1910 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 1 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1909?

Đổi ngày 31/1/1910 dương lịch là ngày 21/12/1909 âm lịch.

Tiết khí ngày 31/1/1910 là gì? Thời tiết ngày 31/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 31/1/1910 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.

Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 31/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 21/12/1909

- Ngày âm lịch: 21-12-1909

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Đinh Sửu năm Kỷ Dậu (tức ngày 21 tháng 12 năm 1909 âm lịch)

Ngày 21/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/12/1909 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/12/1909 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/12/1909 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/12/1909 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 21/12/1909 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1909?

Đổi ngày 21/12/1909 âm lịch là ngày 31/1/1910 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 31/1/1910, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 31/1/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-1-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/1/1910 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 31/1/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-12-1909.

Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1910

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/1/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/1/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/1/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/1

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 31/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/1/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 31 1 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1910 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/1/1910 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 31/1/1910 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/1/1910 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 1 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/1/1910 dương lịch (tức ngày 21/12/1909 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 31/1/1910 dương lịch (tức ngày 21-12-1909 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/1/1910

Xem hướng xuất hành ngày 31/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 1 năm 1910

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/11

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/12

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

31

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/1/1910 20/11/1909 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ ba, 4/1/1910 23/11/1909 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ hai, 24/1/1910 14/12/1909 Ngày Quốc Tế Giáo dục