Lịch vạn sự » Năm 1909 » Tháng 2 năm 1909 » Ngày 22 tháng 2 năm 1909

Lịch âm 22/2, lịch vạn niên ngày 22 tháng 2 năm 1909

Tra cứu lịch âm hôm nay 22/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 22 tháng 2 năm 1909 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 22/2/1909 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 27/02/2025 00:24
Lịch âm ngày 22/2 Lịch dương ngày 22/2

Tháng 2 âm lịch năm 1909

3

Ngày Quý Sửu - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1909

22

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Quy luật số một của cuộc sống. Làm những gì khiến bạn hạnh phúc.

Lịch dương là ngày 22/2/1909

- Ngày dương lịch: 22-2-1909

Ngày 22 tháng 2 năm 1909 dương lịch

Ngày 22 tháng 2 năm 1909 là thứ mấy?

Ngày 22/2/1909 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 2 năm 1909 dương là ngày bao nhiêu âm 1909?

Đổi ngày 22/2/1909 dương lịch là ngày 3/2/1909 âm lịch.

Tiết khí ngày 22/2/1909 là gì? Thời tiết ngày 22/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 22/2/1909 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1909.

Sinh ngày 22/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 22/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 3/2/1909

- Ngày âm lịch: 3-2-1909

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu (tức ngày 3 tháng 2 năm 1909 âm lịch)

Ngày 3/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/2/1909 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 3/2/1909 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 3/2/1909 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/2/1909 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 3/2/1909 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1909?

Đổi ngày 3/2/1909 âm lịch là ngày 22/2/1909 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 22/2/1909, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 22/2/1909 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-2-1909 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/2/1909 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 22/2/1909 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-2-1909.

Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1909

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/2/1909 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/2/1909: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2/1909 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/2/1909 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1909 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/2

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 22/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/2/1909 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 22 2 1909 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1909 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1909 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/2/1909 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 22/2/1909 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1909 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/2/1909 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1909 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1909 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 2 năm 1909: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/2/1909 dương lịch (tức ngày 3/2/1909 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sinh Khí
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 22/2/1909 dương lịch (tức ngày 3-2-1909 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/2/1909

Xem hướng xuất hành ngày 22/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 2 năm 1909

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/1

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

1/2

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1909

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 4/2/1909 14/1/1909 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ bảy, 13/2/1909 23/1/1909 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Chủ nhật, 14/2/1909 24/1/1909 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1909

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 2/2/1909 12/1/1909 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ tư, 3/2/1909 13/1/1909 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ năm, 4/2/1909 14/1/1909 Tết Nguyên Tiêu
Thứ sáu, 5/2/1909 15/1/1909 Tết Nguyên Tiêu