Tra cứu lịch âm hôm nay 25/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 5 năm 1908 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/5/1908 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 25/5 | Lịch dương ngày 25/5 |
26
Ngày Canh Thìn - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Thân Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1908 25
Thứ hai Tiết Tiểu mãn Cung Song Tử |
Không có gì là hoàn hảo cả, gia đình cũng vậy ngoài niềm vui, hạnh phúc còn có những cãi vã, giận hờn, nhưng chính những điều đó mới làm gia đình hoàn thiện hơn, cãi vã để hiểu nhau hơn và giận hờn để yêu nhau nhiều hơn. Mỗi người là một cá thể riêng không thể áp đặt cho nhau được, nhưng khi mỗi người hòa hợp và nhường nhịn nhau một chút thôi sẽ làm gia đình của mình càng đầm ấm.
Lịch dương là ngày 25/5/1908
- Ngày dương lịch: 25-5-1908
Ngày 25 tháng 5 năm 1908 dương lịch
Ngày 25 tháng 5 năm 1908 là thứ mấy?
Ngày 25/5/1908 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 5 năm 1908 dương là ngày bao nhiêu âm 1908?
Đổi ngày 25/5/1908 dương lịch là ngày 26/4/1908 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/5/1908 là gì? Thời tiết ngày 25/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/5/1908 là Tiết Tiểu mãn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1908.
Sinh ngày 25/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 26/4/1908
- Ngày âm lịch: 26-4-1908
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân (tức ngày 26 tháng 4 năm 1908 âm lịch)
Ngày 26/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/4/1908 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/4/1908 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/4/1908 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/4/1908 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 26/4/1908 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1908?
Đổi ngày 26/4/1908 âm lịch là ngày 25/5/1908 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/5/1908, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/5/1908 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-5-1908 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/5/1908 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/5/1908 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-4-1908.
Giờ hoàng đạo ngày 25/5/1908
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/5/1908 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/5/1908: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/5/1908 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/5/1908 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/5/1908 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/5
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/5
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/5/1908 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 5 1908 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/5/1908 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/5/1908 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/5/1908 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 25/5/1908 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/5/1908 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/5/1908 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/5/1908 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/5/1908 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 5 năm 1908: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/5/1908 dương lịch (tức ngày 26/4/1908 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 25/5/1908 dương lịch (tức ngày 26-4-1908 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/5/1908
Xem hướng xuất hành ngày 25/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1908
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/4 |
3 |
4 |
||||
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1908
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/5/1908 | 2/4/1908 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ sáu, 15/5/1908 | 16/4/1908 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |