Lịch vạn sự » Năm 1908 » Tháng 11 năm 1908 » Ngày 22 tháng 11 năm 1908

Lịch âm 22/11, lịch vạn niên ngày 22 tháng 11 năm 1908

Tra cứu lịch âm hôm nay 22/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 22 tháng 11 năm 1908 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 22/11/1908 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 16/02/2025 00:03
Lịch âm ngày 22/11 Lịch dương ngày 22/11

Tháng 10 âm lịch năm 1908

29

Ngày Tân Tỵ - Tháng Quý Hợi - Năm Mậu Thân

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1908

22

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Không một ai viết ra một kế hoạch để trở nên trắng tay, báo ú, lười biếng, hay ngu ngốc. Đó chỉ là những gì xảy đến khi bạn không có một kế hoạch cho mình.

Lịch dương là ngày 22/11/1908

- Ngày dương lịch: 22-11-1908

Ngày 22 tháng 11 năm 1908 dương lịch

Ngày 22 tháng 11 năm 1908 là thứ mấy?

Ngày 22/11/1908 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 11 năm 1908 dương là ngày bao nhiêu âm 1908?

Đổi ngày 22/11/1908 dương lịch là ngày 29/10/1908 âm lịch.

Tiết khí ngày 22/11/1908 là gì? Thời tiết ngày 22/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 22/11/1908 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1908.

Sinh ngày 22/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 22/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 29/10/1908

- Ngày âm lịch: 29-10-1908

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân (tức ngày 29 tháng 10 năm 1908 âm lịch)

Ngày 29/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/10/1908 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/10/1908 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/10/1908 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/10/1908 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 29/10/1908 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1908?

Đổi ngày 29/10/1908 âm lịch là ngày 22/11/1908 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 22/11/1908, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 22/11/1908 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-11-1908 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/11/1908 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 22/11/1908 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-10-1908.

Giờ hoàng đạo ngày 22/11/1908

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/11/1908 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/11/1908: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/11/1908 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/11/1908 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/11/1908 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/11

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/11

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 22/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/11/1908 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 22 11 1908 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/11/1908 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/11/1908 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/11/1908 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 22/11/1908 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/11/1908 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/11/1908 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 22/11/1908 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/11/1908 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 11 năm 1908: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/11/1908 dương lịch (tức ngày 29/10/1908 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 22/11/1908 dương lịch (tức ngày 29-10-1908 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với tháng Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/11/1908

Xem hướng xuất hành ngày 22/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 11 năm 1908

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/10

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

1/11

25

2

26

3

27

4

28

5

29

6

30

7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1908

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 11/11/1908 18/10/1908 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ sáu, 20/11/1908 27/10/1908 Ngày Nhà Giáo Việt Nam