Tra cứu lịch âm hôm nay 1/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 1 tháng 8 năm 1906 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 1/8/1906 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 1/8 | Lịch dương ngày 1/8 |
12
Ngày Đinh Sửu - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Ngọ Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1906 1
Thứ tư Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Bạn sẽ khó mà có thể bắt đầu viết chương tiếp theo của cuộc đời mình khi mà bạn cứ đọc mãi những chương trước đó.
Lịch dương là ngày 1/8/1906
- Ngày dương lịch: 1-8-1906
Ngày 1 tháng 8 năm 1906 dương lịch
Ngày 1 tháng 8 năm 1906 là thứ mấy?
Ngày 1/8/1906 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 8 năm 1906 dương là ngày bao nhiêu âm 1906?
Đổi ngày 1/8/1906 dương lịch là ngày 12/6/1906 âm lịch.
Tiết khí ngày 1/8/1906 là gì? Thời tiết ngày 1/8 như thế nào?
Tiết khí ngày 1/8/1906 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1906.
Sinh ngày 1/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 1/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 12/6/1906
- Ngày âm lịch: 12-6-1906
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ (tức ngày 12 tháng 6 năm 1906 âm lịch)
Ngày 12/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/6/1906 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/6/1906 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/6/1906 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/6/1906 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 12/6/1906 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1906?
Đổi ngày 12/6/1906 âm lịch là ngày 1/8/1906 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 1/8/1906, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 1/8/1906 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-8-1906 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/8/1906 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 1/8/1906 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-6-1906.
Giờ hoàng đạo ngày 1/8/1906
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/8/1906 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/8/1906: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/8/1906 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/8/1906 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/8/1906 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/8
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/8
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 1/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/8/1906 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 1 8 1906 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/8/1906 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/8/1906 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/8/1906 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 1/8/1906 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/8/1906 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/8/1906 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/8/1906 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/8/1906 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 8 năm 1906: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/8/1906 dương lịch (tức ngày 12/6/1906 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 1/8/1906 dương lịch (tức ngày 12-6-1906 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/8/1906
Xem hướng xuất hành ngày 1/8
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 8 năm 1906
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/6 |
13 |
14 |
15 |
16 |
||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1906
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 26/8/1906 | 7/7/1906 | Ngày Lễ Thất tịch |