Lịch vạn sự » Năm 1906 » Tháng 7 năm 1906 » Ngày 18 tháng 7 năm 1906

Lịch âm 18/7, lịch vạn niên ngày 18 tháng 7 năm 1906

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 7 năm 1906 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/7/1906 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:54
Lịch âm ngày 18/7 Lịch dương ngày 18/7

Tháng 5 âm lịch năm 1906

27

Ngày Quý Hợi - Tháng Giáp Ngọ - Năm Bính Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1906

18

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Sự thay đổi của cuộc sống là điều không thể tránh khỏi. Việc của chúng ta đơn giản là sự lựa chọn cách để vượt qua mà thôi.

Lịch dương là ngày 18/7/1906

- Ngày dương lịch: 18-7-1906

Ngày 18 tháng 7 năm 1906 dương lịch

Ngày 18 tháng 7 năm 1906 là thứ mấy?

Ngày 18/7/1906 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 7 năm 1906 dương là ngày bao nhiêu âm 1906?

Đổi ngày 18/7/1906 dương lịch là ngày 27/5/1906 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/7/1906 là gì? Thời tiết ngày 18/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/7/1906 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1906.

Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 27/5/1906

- Ngày âm lịch: 27-5-1906

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ (tức ngày 27 tháng 5 năm 1906 âm lịch)

Ngày 27/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/5/1906 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/5/1906 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/5/1906 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/5/1906 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 27/5/1906 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1906?

Đổi ngày 27/5/1906 âm lịch là ngày 18/7/1906 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/7/1906, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/7/1906 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-7-1906 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/7/1906 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/7/1906 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-5-1906.

Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1906

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/7/1906 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/7/1906: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1906 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/7/1906 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1906 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7

1h-3hQuý SửuNgọc Đường
7h-9hBính ThìnTư Mệnh
11h-13hMậu NgọThanh Long
13h-15hKỷ MùiMinh Đường
19h-21hNhâm TuấtKim Quỹ
21h-23hQuý HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/7

23h-1hNhâm TýBạch Hổ
3h-5hGiáp DầnThiên Lao
5h-7hẤt MãoNguyên Vũ
9h-11hĐinh TỵCâu Trần
15h-17hCanh ThânThiên Hình
17h-19hTân DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/7/1906 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 7 1906 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1906 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1906 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/7/1906 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/7/1906 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1906 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/7/1906 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1906 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1906 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 7 năm 1906: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/7/1906 dương lịch (tức ngày 27/5/1906 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Trùng Phục

Ngày hôm nay 18/7/1906 dương lịch (tức ngày 27-5-1906 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với tháng Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/7/1906

Xem hướng xuất hành ngày 18/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 7 năm 1906

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/5

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

1/6

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

31

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: