Tra cứu lịch âm hôm nay 11/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 6 năm 1906 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/6/1906 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/6 | Lịch dương ngày 11/6 |
20
Ngày Bính Tuất - Tháng Quý Tỵ - Năm Bính Ngọ Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1906 11
Thứ hai Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Hãy cho bản thân mình thời gian, ngay cả khi bạn đang suy sụp. Hãy luôn giữ trong tay chiếc chìa khóa vạn năng mà cuộc sống đã trao cho bạn, cố gắng đi thêm, đi thêm một chút nữa thôi, chẳng mấy chốc bạn sẽ tìm được một cánh cửa tươi sáng nhất cho mình.
Lịch dương là ngày 11/6/1906
- Ngày dương lịch: 11-6-1906
Ngày 11 tháng 6 năm 1906 dương lịch
Ngày 11 tháng 6 năm 1906 là thứ mấy?
Ngày 11/6/1906 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 6 năm 1906 dương là ngày bao nhiêu âm 1906?
Đổi ngày 11/6/1906 dương lịch là ngày 20/4/1906 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/6/1906 là gì? Thời tiết ngày 11/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/6/1906 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1906.
Sinh ngày 11/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 20/4/1906
- Ngày âm lịch: 20-4-1906
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ (tức ngày 20 tháng 4 năm 1906 âm lịch)
Ngày 20/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/4/1906 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/4/1906 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/4/1906 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/4/1906 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 20/4/1906 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1906?
Đổi ngày 20/4/1906 âm lịch là ngày 11/6/1906 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/6/1906, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/6/1906 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-6-1906 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/6/1906 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/6/1906 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-4-1906.
Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1906
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/6/1906 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/6/1906: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6/1906 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/6/1906 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1906 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/6
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/6/1906 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 6 1906 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1906 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1906 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/6/1906 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/6/1906 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1906 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/6/1906 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1906 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1906 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 6 năm 1906: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/6/1906 dương lịch (tức ngày 20/4/1906 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 11/6/1906 dương lịch (tức ngày 20-4-1906 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/6/1906
Xem hướng xuất hành ngày 11/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1906
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/4 |
11 |
12 |
||||
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1906
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/6/1906 | 10/4/1906 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ ba, 5/6/1906 | 14/4/1906 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ năm, 28/6/1906 | 7/5/1906 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1906
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 26/6/1906 | 5/5/1906 | Tết Đoan Ngọ |