Lịch vạn sự » Năm 1906 » Tháng 10 năm 1906 » Ngày 26 tháng 10 năm 1906

Lịch âm 26/10, lịch vạn niên ngày 26 tháng 10 năm 1906

Tra cứu lịch âm hôm nay 26/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 10 năm 1906 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/10/1906 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:49
Lịch âm ngày 26/10 Lịch dương ngày 26/10

Tháng 9 âm lịch năm 1906

9

Ngày Quý Mão - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1906

26

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Sương giáng

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Đừng để đi đến cuối cuộc đời rồi bạn mới nhận ra rằng bạn chỉ sống theo chiều dài của nó. Hãy sống theo cả chiều rộng nữa.

Lịch dương là ngày 26/10/1906

- Ngày dương lịch: 26-10-1906

Ngày 26 tháng 10 năm 1906 dương lịch

Ngày 26 tháng 10 năm 1906 là thứ mấy?

Ngày 26/10/1906 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 10 năm 1906 dương là ngày bao nhiêu âm 1906?

Đổi ngày 26/10/1906 dương lịch là ngày 9/9/1906 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/10/1906 là gì? Thời tiết ngày 26/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/10/1906 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1906.

Sinh ngày 26/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 9/9/1906

- Ngày âm lịch: 9-9-1906

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ (tức ngày 9 tháng 9 năm 1906 âm lịch)

Ngày 9/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/9/1906 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/9/1906 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/9/1906 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/9/1906 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 9/9/1906 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1906?

Đổi ngày 9/9/1906 âm lịch là ngày 26/10/1906 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/10/1906, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/10/1906 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-10-1906 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/10/1906 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/10/1906 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-9-1906.

Giờ hoàng đạo ngày 26/10/1906

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/10/1906 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/10/1906: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/10/1906 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/10/1906 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/10/1906 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/10

23h-1hNhâm TýTư Mệnh
3h-5hGiáp DầnThanh Long
5h-7hẤt MãoMinh Đường
11h-13hMậu NgọKim Quỹ
13h-15hKỷ MùiKim Đường
17h-19hTân DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/10

1h-3hQuý SửuCâu Trần
7h-9hBính ThìnThiên Hình
9h-11hĐinh TỵChu Tước
15h-17hCanh ThânBạch Hổ
19h-21hNhâm TuấtThiên Lao
21h-23hQuý HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/10/1906 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 10 1906 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/10/1906 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/1906 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/10/1906 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/10/1906 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/1906 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/10/1906 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/1906 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/1906 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 10 năm 1906: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/10/1906 dương lịch (tức ngày 9/9/1906 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 26/10/1906 dương lịch (tức ngày 9-9-1906 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Tuổi xung với tháng Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/10/1906

Xem hướng xuất hành ngày 26/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 10 năm 1906

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/8

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

1/9

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

31

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1906

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 10/10/1906 23/8/1906 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ bảy, 20/10/1906 3/9/1906 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ tư, 31/10/1906 14/9/1906 Ngày Halloween

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1906

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 2/10/1906 15/8/1906 Ngày Tết Trung thu