Tra cứu lịch âm hôm nay 14/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 1 năm 1906 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/1/1906 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/1 | Lịch dương ngày 14/1 |
20
Ngày Mậu Ngọ - Tháng Kỷ Sửu - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1906 14
Chủ nhật Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Lo lắng chính là điều vô bổ nhất trên đời. Nó giống như việc bạn cầm một chiếc ô và chạy vòng vòng đợi trời mưa xuống.
Lịch dương là ngày 14/1/1906
- Ngày dương lịch: 14-1-1906
Ngày 14 tháng 1 năm 1906 dương lịch
Ngày 14 tháng 1 năm 1906 là thứ mấy?
Ngày 14/1/1906 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 1 năm 1906 dương là ngày bao nhiêu âm 1905?
Đổi ngày 14/1/1906 dương lịch là ngày 20/12/1905 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/1/1906 là gì? Thời tiết ngày 14/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/1/1906 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1906.
Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 20/12/1905
- Ngày âm lịch: 20-12-1905
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ (tức ngày 20 tháng 12 năm 1905 âm lịch)
Ngày 20/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/12/1905 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/12/1905 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/12/1905 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/12/1905 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 20/12/1905 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1905?
Đổi ngày 20/12/1905 âm lịch là ngày 14/1/1906 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/1/1906, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/1/1906 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-1-1906 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/1/1906 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/1/1906 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-12-1905.
Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1906
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/1/1906 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/1/1906: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1906 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/1/1906 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1906 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/1
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/1/1906 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 1 1906 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1906 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1906 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/1/1906 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/1/1906 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1906 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/1/1906 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1906 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1906 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 1 năm 1906: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/1/1906 dương lịch (tức ngày 20/12/1905 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Hoả Tai | |
Trùng Tang | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 14/1/1906 dương lịch (tức ngày 20-12-1905 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/1/1906
Xem hướng xuất hành ngày 14/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1906
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
7/12 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1906
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/1/1906 | 7/12/1905 | Tết Dương Lịch | |
Thứ năm, 4/1/1906 | 10/12/1905 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ tư, 24/1/1906 | 30/12/1905 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1906
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 17/1/1906 | 23/12/1905 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ năm, 25/1/1906 | 1/1/1906 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 26/1/1906 | 2/1/1906 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 27/1/1906 | 3/1/1906 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 28/1/1906 | 4/1/1906 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 29/1/1906 | 5/1/1906 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 30/1/1906 | 6/1/1906 | Khai Hội Chùa Hương |