Tra cứu lịch âm hôm nay 28/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 9 năm 1905 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/9/1905 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 28/9 | Lịch dương ngày 28/9 |
30
Ngày Canh Ngọ - Tháng Ất Dậu - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1905 28
Thứ năm Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Cả người lạc quan và người bi quan đều đóng góp cho xã hội. Người lạc quan phát minh ra máy bay, người bi quan phát minh ra cái dù. - George Bernard Shaw
Lịch dương là ngày 28/9/1905
- Ngày dương lịch: 28-9-1905
Ngày 28 tháng 9 năm 1905 dương lịch
Ngày 28 tháng 9 năm 1905 là thứ mấy?
Ngày 28/9/1905 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 9 năm 1905 dương là ngày bao nhiêu âm 1905?
Đổi ngày 28/9/1905 dương lịch là ngày 30/8/1905 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/9/1905 là gì? Thời tiết ngày 28/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/9/1905 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1905.
Sinh ngày 28/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 30/8/1905
- Ngày âm lịch: 30-8-1905
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ (tức ngày 30 tháng 8 năm 1905 âm lịch)
Ngày 30/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/8/1905 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 30/8/1905 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 30/8/1905 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 30/8/1905 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 30/8/1905 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1905?
Đổi ngày 30/8/1905 âm lịch là ngày 28/9/1905 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/9/1905, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/9/1905 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-9-1905 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/9/1905 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/9/1905 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-8-1905.
Giờ hoàng đạo ngày 28/9/1905
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/9/1905 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/9/1905: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/9/1905 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/9/1905 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/9/1905 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/9
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/9
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/9/1905 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 9 1905 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1905 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1905 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/9/1905 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 28/9/1905 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1905 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/9/1905 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1905 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1905 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 9 năm 1905: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/9/1905 dương lịch (tức ngày 30/8/1905 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Phúc Sinh | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 28/9/1905 dương lịch (tức ngày 30-8-1905 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/9/1905
Xem hướng xuất hành ngày 28/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1905
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
3/8 |
4 |
5 |
||||
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/9 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1905
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 2/9/1905 | 4/8/1905 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ ba, 5/9/1905 | 7/8/1905 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1905
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 13/9/1905 | 15/8/1905 | Ngày Tết Trung thu |