Tra cứu lịch âm hôm nay 28/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 6 năm 1905 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/6/1905 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 28/6 | Lịch dương ngày 28/6 |
26
Ngày Mậu Tuất - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1905 28
Thứ tư Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Phần lớn chúng ta đều cân nhắc quá nhiều về cái giá phải trả cho sự thay đổi mà ít ai cân nhắc về cái giá phải trả nếu không thay đổi.
Lịch dương là ngày 28/6/1905
- Ngày dương lịch: 28-6-1905
Ngày 28 tháng 6 năm 1905 dương lịch
Ngày 28 tháng 6 năm 1905 là thứ mấy?
Ngày 28/6/1905 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 6 năm 1905 dương là ngày bao nhiêu âm 1905?
Đổi ngày 28/6/1905 dương lịch là ngày 26/5/1905 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/6/1905 là gì? Thời tiết ngày 28/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/6/1905 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1905.
Sinh ngày 28/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 28/6/1905 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1905, hôm nay ngày 28 tháng 6 năm 1905 là ngày Ngày Gia Đình Việt Nam.
Ngày Gia Đình Việt Nam 1905 vào ngày nào?
Ngày Gia Đình Việt Nam năm 1905 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 28 tháng 6 năm 1905 (tức ngày 28/6/1905)
Ngày Gia Đình Việt Nam
Âm lịch là ngày 26/5/1905
- Ngày âm lịch: 26-5-1905
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ (tức ngày 26 tháng 5 năm 1905 âm lịch)
Ngày 26/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/5/1905 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/5/1905 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/5/1905 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/5/1905 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 26/5/1905 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1905?
Đổi ngày 26/5/1905 âm lịch là ngày 28/6/1905 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/6/1905, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/6/1905 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-6-1905 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/6/1905 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/6/1905 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-5-1905.
Giờ hoàng đạo ngày 28/6/1905
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/6/1905 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/6/1905: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/6/1905 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/6/1905 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/6/1905 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/6
3h-5h | Giáp Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Bính Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Đinh Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Canh Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Tân Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Quý Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/6
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Quý Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Ất Mão | Câu Trần |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Kỷ Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Nhâm Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/6/1905 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 6 1905 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/6/1905 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/6/1905 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/6/1905 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 28/6/1905 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/6/1905 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/6/1905 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/6/1905 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/6/1905 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 6 năm 1905: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/6/1905 dương lịch (tức ngày 26/5/1905 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 28/6/1905 dương lịch (tức ngày 26-5-1905 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/6/1905
Xem hướng xuất hành ngày 28/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1905
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/4 |
30 |
1/5 |
2 |
|||
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1905
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/6/1905 | 29/4/1905 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ hai, 5/6/1905 | 3/5/1905 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ tư, 28/6/1905 | 26/5/1905 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1905
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 7/6/1905 | 5/5/1905 | Tết Đoan Ngọ |