Lịch vạn sự » Năm 1905 » Tháng 10 năm 1905 » Ngày 21 tháng 10 năm 1905

Lịch âm 21/10, lịch vạn niên ngày 21 tháng 10 năm 1905

Tra cứu lịch âm hôm nay 21/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 10 năm 1905 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/10/1905 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 26/02/2025 21:27
Lịch âm ngày 21/10 Lịch dương ngày 21/10

Tháng 9 âm lịch năm 1905

23

Ngày Quý Tỵ - Tháng Bính Tuất - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1905

21

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Hàn lộ

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Tự tin vào bản thân là phẩm chất thu hút nhất một người có thể có. Làm sao người ta có thể thấy được bạn tuyệt vời như thế nào nếu bạn không thể tự đánh giá chính mình như vậy.

Lịch dương là ngày 21/10/1905

- Ngày dương lịch: 21-10-1905

Ngày 21 tháng 10 năm 1905 dương lịch

Ngày 21 tháng 10 năm 1905 là thứ mấy?

Ngày 21/10/1905 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 10 năm 1905 dương là ngày bao nhiêu âm 1905?

Đổi ngày 21/10/1905 dương lịch là ngày 23/9/1905 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/10/1905 là gì? Thời tiết ngày 21/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/10/1905 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1905.

Sinh ngày 21/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 23/9/1905

- Ngày âm lịch: 23-9-1905

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ (tức ngày 23 tháng 9 năm 1905 âm lịch)

Ngày 23/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/9/1905 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/9/1905 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/9/1905 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/9/1905 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 23/9/1905 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1905?

Đổi ngày 23/9/1905 âm lịch là ngày 21/10/1905 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/10/1905, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/10/1905 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-10-1905 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/10/1905 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/10/1905 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-9-1905.

Giờ hoàng đạo ngày 21/10/1905

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/10/1905 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/10/1905: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/10/1905 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/10/1905 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/10/1905 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/10

1h-3hQuý SửuNgọc Đường
7h-9hBính ThìnTư Mệnh
11h-13hMậu NgọThanh Long
13h-15hKỷ MùiMinh Đường
19h-21hNhâm TuấtKim Quỹ
21h-23hQuý HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/10

23h-1hNhâm TýBạch Hổ
3h-5hGiáp DầnThiên Lao
5h-7hẤt MãoNguyên Vũ
9h-11hĐinh TỵCâu Trần
15h-17hCanh ThânThiên Hình
17h-19hTân DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/10/1905 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 10 1905 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/10/1905 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/1905 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/10/1905 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 21/10/1905 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/1905 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/10/1905 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/1905 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/1905 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 10 năm 1905: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/10/1905 dương lịch (tức ngày 23/9/1905 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 21/10/1905 dương lịch (tức ngày 23-9-1905 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/10/1905

Xem hướng xuất hành ngày 21/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 10 năm 1905

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

3/9

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

1/10

29

2

30

3

31

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1905

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 10/10/1905 12/9/1905 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ sáu, 20/10/1905 22/9/1905 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ ba, 31/10/1905 4/10/1905 Ngày Halloween