Lịch vạn sự » Năm 1904 » Tháng 6 năm 1904 » Ngày 9 tháng 6 năm 1904

Lịch âm 9/6, lịch vạn niên ngày 9 tháng 6 năm 1904

Tra cứu lịch âm hôm nay 9/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 6 năm 1904 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/6/1904 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:54
Lịch âm ngày 9/6 Lịch dương ngày 9/6

Tháng 4 âm lịch năm 1904

26

Ngày Giáp Tuất - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1904

9

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Bạn sẽ sống sót. Và điều tốt sẽ lại xảy ra. Và một ngày kia bạn quay đầu lại và thấy những chuyện này thậm chí chẳng phải là điều tồi tệ.

Lịch dương là ngày 9/6/1904

- Ngày dương lịch: 9-6-1904

Ngày 9 tháng 6 năm 1904 dương lịch

Ngày 9 tháng 6 năm 1904 là thứ mấy?

Ngày 9/6/1904 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 6 năm 1904 dương là ngày bao nhiêu âm 1904?

Đổi ngày 9/6/1904 dương lịch là ngày 26/4/1904 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/6/1904 là gì? Thời tiết ngày 9/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/6/1904 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1904.

Sinh ngày 9/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 26/4/1904

- Ngày âm lịch: 26-4-1904

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn (tức ngày 26 tháng 4 năm 1904 âm lịch)

Ngày 26/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/4/1904 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/4/1904 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/4/1904 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/4/1904 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 26/4/1904 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1904?

Đổi ngày 26/4/1904 âm lịch là ngày 9/6/1904 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/6/1904, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/6/1904 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-6-1904 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/6/1904 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/6/1904 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-4-1904.

Giờ hoàng đạo ngày 9/6/1904

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/6/1904 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/6/1904: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/6/1904 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/6/1904 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/6/1904 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/6

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/6

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/6/1904 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 6 1904 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/6/1904 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/6/1904 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/6/1904 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 9/6/1904 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/6/1904 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/6/1904 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/6/1904 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/6/1904 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 6 năm 1904: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/6/1904 dương lịch (tức ngày 26/4/1904 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 9/6/1904 dương lịch (tức ngày 26-4-1904 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/6/1904

Xem hướng xuất hành ngày 9/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 6 năm 1904

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

18/4

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

1/5

15

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1904

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/6/1904 18/4/1904 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Chủ nhật, 5/6/1904 22/4/1904 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ ba, 28/6/1904 15/5/1904 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1904

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 18/6/1904 5/5/1904 Tết Đoan Ngọ