Lịch vạn sự » Năm 1904 » Tháng 1 năm 1904 » Ngày 20 tháng 1 năm 1904

Lịch âm 20/1, lịch vạn niên ngày 20 tháng 1 năm 1904

Tra cứu lịch âm hôm nay 20/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 20 tháng 1 năm 1904 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 20/1/1904 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 16/02/2025 01:00
Lịch âm ngày 20/1 Lịch dương ngày 20/1

Tháng 12 âm lịch năm 1903

4

Ngày Quý Sửu - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Mão

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1904

20

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Người lạc quan vui sướng kinh ngạc con diều của mình bay cao đến thế nào. Người bi quan ủ rũ sầu lo bao giờ con diều của mình sẽ rớt. - William Arthur Ward

Lịch dương là ngày 20/1/1904

- Ngày dương lịch: 20-1-1904

Ngày 20 tháng 1 năm 1904 dương lịch

Ngày 20 tháng 1 năm 1904 là thứ mấy?

Ngày 20/1/1904 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 1 năm 1904 dương là ngày bao nhiêu âm 1903?

Đổi ngày 20/1/1904 dương lịch là ngày 4/12/1903 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/1/1904 là gì? Thời tiết ngày 20/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/1/1904 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1904.

Sinh ngày 20/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 4/12/1903

- Ngày âm lịch: 4-12-1903

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Ất Sửu năm Quý Mão (tức ngày 4 tháng 12 năm 1903 âm lịch)

Ngày 4/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/12/1903 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 4/12/1903 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 4/12/1903 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/12/1903 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 4/12/1903 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1903?

Đổi ngày 4/12/1903 âm lịch là ngày 20/1/1904 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/1/1904, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/1/1904 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-1-1904 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/1/1904 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/1/1904 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-12-1903.

Giờ hoàng đạo ngày 20/1/1904

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/1/1904 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/1/1904: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/1/1904 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/1/1904 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/1/1904 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/1

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/1

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/1/1904 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 1 1904 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/1/1904 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/1904 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/1/1904 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 20/1/1904 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/1904 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/1/1904 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/1904 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/1904 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 1 năm 1904: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/1/1904 dương lịch (tức ngày 4/12/1903 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 20/1/1904 dương lịch (tức ngày 4-12-1903 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/1/1904

Xem hướng xuất hành ngày 20/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 1 năm 1904

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/11

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/12

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

31

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1904

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/1/1904 14/11/1903 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ hai, 4/1/1904 17/11/1903 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Chủ nhật, 24/1/1904 8/12/1903 Ngày Quốc Tế Giáo dục