Tra cứu lịch âm hôm nay 16/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 7 năm 1903 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/7/1903 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 16/7 | Lịch dương ngày 16/7 |
22
Ngày Ất Tỵ - Tháng Mậu Ngọ - Năm Quý Mão Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1903 16
Thứ năm Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Tình yêu đến với những ai vẫn hy vọng dù đã từng thất vọng, vẫn tin tưởng dù từng bị phản bội, vẫn yêu thương dù từng bị tổn thương.
Lịch dương là ngày 16/7/1903
- Ngày dương lịch: 16-7-1903
Ngày 16 tháng 7 năm 1903 dương lịch
Ngày 16 tháng 7 năm 1903 là thứ mấy?
Ngày 16/7/1903 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 7 năm 1903 dương là ngày bao nhiêu âm 1903?
Đổi ngày 16/7/1903 dương lịch là ngày 22/5/1903 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/7/1903 là gì? Thời tiết ngày 16/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/7/1903 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1903.
Sinh ngày 16/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 22/5/1903
- Ngày âm lịch: 22-5-1903
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão (tức ngày 22 tháng 5 năm 1903 âm lịch)
Ngày 22/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/5/1903 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/5/1903 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/5/1903 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/5/1903 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 22/5/1903 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1903?
Đổi ngày 22/5/1903 âm lịch là ngày 16/7/1903 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/7/1903, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/7/1903 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-7-1903 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/7/1903 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/7/1903 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-5-1903.
Giờ hoàng đạo ngày 16/7/1903
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/7/1903 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/7/1903: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7/1903 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/7/1903 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/7/1903 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/7
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/7/1903 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 7 1903 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1903 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1903 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/7/1903 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 16/7/1903 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1903 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/7/1903 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1903 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1903 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 7 năm 1903: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/7/1903 dương lịch (tức ngày 22/5/1903 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 16/7/1903 dương lịch (tức ngày 22-5-1903 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với năm Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/7/1903
Xem hướng xuất hành ngày 16/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |