Tra cứu lịch âm hôm nay 12/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 6 năm 1903 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/6/1903 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/6 | Lịch dương ngày 12/6 |
17
Ngày Tân Mùi - Tháng Mậu Ngọ - Năm Quý Mão Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1903 12
Thứ sáu Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Niềm hy vọng là điều rất quan trọng. Nó giúp cho hiện tại bớt khắc nghiệt. Nếu ta hy vọng rằng ngày mai sẽ tốt đẹp hơn, ta sẽ chịu đựng được khó khăn của ngày hôm nay.
Lịch dương là ngày 12/6/1903
- Ngày dương lịch: 12-6-1903
Ngày 12 tháng 6 năm 1903 dương lịch
Ngày 12 tháng 6 năm 1903 là thứ mấy?
Ngày 12/6/1903 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 6 năm 1903 dương là ngày bao nhiêu âm 1903?
Đổi ngày 12/6/1903 dương lịch là ngày 17/5/1903 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/6/1903 là gì? Thời tiết ngày 12/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/6/1903 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1903.
Sinh ngày 12/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 17/5/1903
- Ngày âm lịch: 17-5-1903
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão (tức ngày 17 tháng 5 năm 1903 âm lịch)
Ngày 17/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/5/1903 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/5/1903 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/5/1903 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/5/1903 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 17/5/1903 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1903?
Đổi ngày 17/5/1903 âm lịch là ngày 12/6/1903 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/6/1903, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/6/1903 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-6-1903 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/6/1903 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/6/1903 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-5-1903.
Giờ hoàng đạo ngày 12/6/1903
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/6/1903 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/6/1903: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/6/1903 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/6/1903 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/6/1903 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/6
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/6
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/6/1903 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 6 1903 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/6/1903 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/6/1903 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/6/1903 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/6/1903 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/6/1903 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/6/1903 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/6/1903 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/6/1903 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 6 năm 1903: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/6/1903 dương lịch (tức ngày 17/5/1903 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 12/6/1903 dương lịch (tức ngày 17-5-1903 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với năm Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/6/1903
Xem hướng xuất hành ngày 12/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1903
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1903
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/6/1903 | 6/5/1903 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ sáu, 5/6/1903 | 10/5/1903 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Chủ nhật, 28/6/1903 | 4/5/1903 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1903
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 29/6/1903 | 5/5/1903 | Tết Đoan Ngọ |