Tra cứu lịch âm hôm nay 10/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 5 năm 1903 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/5/1903 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/5 | Lịch dương ngày 10/5 |
14
Ngày Mậu Tuất - Tháng Đinh Tỵ - Năm Quý Mão Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1903 10
Chủ nhật Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Tâm phải cho lớn để dung nạp người trong thiên hạ, tâm phải cho rộng để chứa đựng điều hay trong thiên hạ, tâm phải công bình để làm việc trong thiên hạ, tâm phải trầm tĩnh để xét lý trong thiên hạ, tâm phải vững vàng để chống đỡ với biến cố trong thiên hạ.
Lịch dương là ngày 10/5/1903
- Ngày dương lịch: 10-5-1903
Ngày 10 tháng 5 năm 1903 dương lịch
Ngày 10 tháng 5 năm 1903 là thứ mấy?
Ngày 10/5/1903 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 5 năm 1903 dương là ngày bao nhiêu âm 1903?
Đổi ngày 10/5/1903 dương lịch là ngày 14/4/1903 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/5/1903 là gì? Thời tiết ngày 10/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/5/1903 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1903.
Sinh ngày 10/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 14/4/1903
- Ngày âm lịch: 14-4-1903
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão (tức ngày 14 tháng 4 năm 1903 âm lịch)
Ngày 14/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/4/1903 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/4/1903 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/4/1903 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/4/1903 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 14/4/1903 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1903?
Đổi ngày 14/4/1903 âm lịch là ngày 10/5/1903 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/5/1903, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/5/1903 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-5-1903 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/5/1903 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/5/1903 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-4-1903.
Giờ hoàng đạo ngày 10/5/1903
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/5/1903 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/5/1903: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/5/1903 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/5/1903 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/5/1903 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/5
3h-5h | Giáp Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Bính Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Đinh Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Canh Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Tân Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Quý Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/5
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Quý Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Ất Mão | Câu Trần |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Kỷ Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Nhâm Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/5/1903 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 5 1903 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1903 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1903 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/5/1903 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/5/1903 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1903 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/5/1903 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1903 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1903 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 5 năm 1903: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/5/1903 dương lịch (tức ngày 14/4/1903 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 10/5/1903 dương lịch (tức ngày 14-4-1903 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với năm Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/5/1903
Xem hướng xuất hành ngày 10/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1903
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/4 |
6 |
7 |
||||
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1903
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/5/1903 | 5/4/1903 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ sáu, 15/5/1903 | 19/4/1903 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 5 năm 1903
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 31/5/1903 | 5/5/1903 | Tết Đoan Ngọ |