Tra cứu lịch âm hôm nay 28/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 10 năm 1903 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/10/1903 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 28/10 | Lịch dương ngày 28/10 |
9
Ngày Kỷ Sửu - Tháng Nhâm Tuất - Năm Quý Mão Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1903 28
Thứ tư Tiết Sương giáng Cung Bọ Cạp |
Thay vì phàn nàn rằng khóm hồng đầy gai, hãy vui sướng rằng khóm cây đầy gai nở rộ hoa hồng. - Ngạn ngữ Đức
Lịch dương là ngày 28/10/1903
- Ngày dương lịch: 28-10-1903
Ngày 28 tháng 10 năm 1903 dương lịch
Ngày 28 tháng 10 năm 1903 là thứ mấy?
Ngày 28/10/1903 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 10 năm 1903 dương là ngày bao nhiêu âm 1903?
Đổi ngày 28/10/1903 dương lịch là ngày 9/9/1903 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/10/1903 là gì? Thời tiết ngày 28/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/10/1903 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1903.
Sinh ngày 28/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 9/9/1903
- Ngày âm lịch: 9-9-1903
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão (tức ngày 9 tháng 9 năm 1903 âm lịch)
Ngày 9/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/9/1903 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/9/1903 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/9/1903 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/9/1903 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 9/9/1903 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1903?
Đổi ngày 9/9/1903 âm lịch là ngày 28/10/1903 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/10/1903, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/10/1903 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-10-1903 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/10/1903 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/10/1903 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-9-1903.
Giờ hoàng đạo ngày 28/10/1903
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/10/1903 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/10/1903: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/10/1903 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/10/1903 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/10/1903 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/10
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/10
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/10/1903 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 10 1903 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1903 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1903 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/10/1903 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 28/10/1903 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1903 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/10/1903 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1903 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1903 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 10 năm 1903: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/10/1903 dương lịch (tức ngày 9/9/1903 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Trùng Tang | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 28/10/1903 dương lịch (tức ngày 9-9-1903 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/10/1903
Xem hướng xuất hành ngày 28/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1903
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/8 |
12 |
13 |
14 |
|||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1903
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 10/10/1903 | 20/8/1903 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ ba, 20/10/1903 | 1/9/1903 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ bảy, 31/10/1903 | 12/9/1903 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1903
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 5/10/1903 | 15/8/1903 | Ngày Tết Trung thu |