Tra cứu lịch âm hôm nay 18/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 8 năm 1902 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/8/1902 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 18/8 | Lịch dương ngày 18/8 |
15
Ngày Quý Dậu - Tháng Mậu Thân - Năm Nhâm Dần Ngày Rằm Tháng 7 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1902 18
Thứ hai Tiết Lập thu Cung Sư Tử |
Trong tất cả những điều có thể tưởng tượng được, thì gia đình như là một đường kết nối với quá khứ và cây cầu nối với tương lai của mỗi chúng ta.
Lịch dương là ngày 18/8/1902
- Ngày dương lịch: 18-8-1902
Ngày 18 tháng 8 năm 1902 dương lịch
Ngày 18 tháng 8 năm 1902 là thứ mấy?
Ngày 18/8/1902 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 8 năm 1902 dương là ngày bao nhiêu âm 1902?
Đổi ngày 18/8/1902 dương lịch là ngày 15/7/1902 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/8/1902 là gì? Thời tiết ngày 18/8 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/8/1902 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 1902.
Sinh ngày 18/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 15/7/1902
- Ngày âm lịch: 15-7-1902
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Dậu tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần (tức ngày 15 tháng 7 năm 1902 âm lịch)
Ngày 15/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/7/1902 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1902, ngày 15/7/1902 là ngày Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan.
Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan năm 1902 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan 1902 là ngày 15 tháng 7 năm 1902 âm lịch (tức là ngày 15/7/1902 âm lịch)
Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan 1902 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan năm 1902 là ngày 18 tháng 8 năm 1902 dương lịch (tức là ngày 18/8/1902)
Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan
Theo âm lịch, ngày 15/7/1902 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/7/1902 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 15/7/1902 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1902?
Đổi ngày 15/7/1902 âm lịch là ngày 18/8/1902 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/8/1902, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/8/1902 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-8-1902 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/8/1902 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/8/1902 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-7-1902.
Giờ hoàng đạo ngày 18/8/1902
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/8/1902 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/8/1902: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/8/1902 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/8/1902 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/8/1902 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/8
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/8
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/8/1902 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 8 1902 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/8/1902 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/8/1902 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/8/1902 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/8/1902 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/8/1902 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/8/1902 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/8/1902 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/8/1902 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 8 năm 1902: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/8/1902 dương lịch (tức ngày 15/7/1902 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 18/8/1902 dương lịch (tức ngày 15-7-1902 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/8/1902
Xem hướng xuất hành ngày 18/8
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 8 năm 1902
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
28/6 |
29 |
30 |
||||
1/7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1902
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 10/8/1902 | 7/7/1902 | Ngày Lễ Thất tịch | |
Thứ hai, 18/8/1902 | 15/7/1902 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |