Lịch vạn sự » Năm 1902 » Tháng 6 năm 1902 » Ngày 17 tháng 6 năm 1902

Lịch âm 17/6, lịch vạn niên ngày 17 tháng 6 năm 1902

Tra cứu lịch âm hôm nay 17/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 6 năm 1902 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/6/1902 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:00
Lịch âm ngày 17/6 Lịch dương ngày 17/6

Tháng 5 âm lịch năm 1902

12

Ngày Tân Mùi - Tháng Bính Ngọ - Năm Nhâm Dần

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tài

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1902

17

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Cuộc đời vẫn vậy, nếu nó lấy đi của bạn thứ gì, thế nào nó cũng bù lại cho bạn thứ khác, chỉ là bạn có chịu đi tìm hay không thôi.

Lịch dương là ngày 17/6/1902

- Ngày dương lịch: 17-6-1902

Ngày 17 tháng 6 năm 1902 dương lịch

Ngày 17 tháng 6 năm 1902 là thứ mấy?

Ngày 17/6/1902 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 6 năm 1902 dương là ngày bao nhiêu âm 1902?

Đổi ngày 17/6/1902 dương lịch là ngày 12/5/1902 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/6/1902 là gì? Thời tiết ngày 17/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/6/1902 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1902.

Sinh ngày 17/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 12/5/1902

- Ngày âm lịch: 12-5-1902

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần (tức ngày 12 tháng 5 năm 1902 âm lịch)

Ngày 12/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/5/1902 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 12/5/1902 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 12/5/1902 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/5/1902 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 12/5/1902 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1902?

Đổi ngày 12/5/1902 âm lịch là ngày 17/6/1902 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/6/1902, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/6/1902 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-6-1902 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/6/1902 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/6/1902 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-5-1902.

Giờ hoàng đạo ngày 17/6/1902

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/6/1902 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/6/1902: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/6/1902 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/6/1902 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/6/1902 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/6

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/6

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/6/1902 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 6 1902 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/6/1902 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/6/1902 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/6/1902 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 17/6/1902 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/6/1902 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/6/1902 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 17/6/1902 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/6/1902 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 6 năm 1902: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/6/1902 dương lịch (tức ngày 12/5/1902 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 17/6/1902 dương lịch (tức ngày 12-5-1902 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung với năm Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/6/1902

Xem hướng xuất hành ngày 17/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 6 năm 1902

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

25/4

2

26

3

27

4

28

5

29

6

1/5

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1902

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/6/1902 25/4/1902 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ năm, 5/6/1902 29/4/1902 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ bảy, 28/6/1902 23/5/1902 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1902

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 10/6/1902 5/5/1902 Tết Đoan Ngọ