Tra cứu lịch âm hôm nay 23/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 3 năm 1902 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/3/1902 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 23/3 | Lịch dương ngày 23/3 |
14
Ngày Ất Tỵ - Tháng Quý Mão - Năm Nhâm Dần Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1902 23
Chủ nhật Tiết Xuân phân Cung Bạch Dương |
Giống như hoa dại, hãy mọc cách sinh tồn trong mọi hoàn cảnh khắc nghiệt nhất, ngay cả khi người đời cho rằng bạn không thể.
Lịch dương là ngày 23/3/1902
- Ngày dương lịch: 23-3-1902
Ngày 23 tháng 3 năm 1902 dương lịch
Ngày 23 tháng 3 năm 1902 là thứ mấy?
Ngày 23/3/1902 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 3 năm 1902 dương là ngày bao nhiêu âm 1902?
Đổi ngày 23/3/1902 dương lịch là ngày 14/2/1902 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/3/1902 là gì? Thời tiết ngày 23/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/3/1902 là Tiết Xuân phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1902.
Sinh ngày 23/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 23/3/1902 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1902, hôm nay ngày 23 tháng 3 năm 1902 là ngày Ngày Khí tượng Thế giới.
Ngày Khí tượng Thế giới 1902 vào ngày nào?
Ngày Khí tượng Thế giới năm 1902 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 23 tháng 3 năm 1902 (tức ngày 23/3/1902)
Ngày Khí tượng Thế giới
Ngày Khí tượng thế giới hàng năm là ngày nào? Chủ đề năm 2024 là gì?
Âm lịch là ngày 14/2/1902
- Ngày âm lịch: 14-2-1902
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Quý Mão năm Nhâm Dần (tức ngày 14 tháng 2 năm 1902 âm lịch)
Ngày 14/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/2/1902 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/2/1902 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/2/1902 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/2/1902 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 14/2/1902 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1902?
Đổi ngày 14/2/1902 âm lịch là ngày 23/3/1902 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/3/1902, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/3/1902 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-3-1902 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/3/1902 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/3/1902 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-2-1902.
Giờ hoàng đạo ngày 23/3/1902
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/3/1902 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/3/1902: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/3/1902 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/3/1902 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/3/1902 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/3
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/3
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/3/1902 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 3 1902 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/3/1902 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/3/1902 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/3/1902 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/3/1902 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/3/1902 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/3/1902 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/3/1902 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/3/1902 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 3 năm 1902: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/3/1902 dương lịch (tức ngày 14/2/1902 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Sát Chủ | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Quả Tú | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 23/3/1902 dương lịch (tức ngày 14-2-1902 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với tháng Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi xung với năm Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/3/1902
Xem hướng xuất hành ngày 23/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 3 năm 1902
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/1 |
23 |
|||||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1902
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 8/3/1902 | 29/1/1902 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Thứ sáu, 14/3/1902 | 5/2/1902 | Ngày Valentine Trắng | |
Thứ năm, 20/3/1902 | 11/2/1902 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ bảy, 22/3/1902 | 13/2/1902 | Ngày Nước Thế giới | |
Chủ nhật, 23/3/1902 | 14/2/1902 | Ngày Khí tượng Thế giới | |
Thứ tư, 26/3/1902 | 17/2/1902 | Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |