Tra cứu lịch âm hôm nay 12/12 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 12 năm 1902 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/12/1902 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/12 | Lịch dương ngày 12/12 |
13
Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Nhâm Tý - Năm Nhâm Dần Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 12 năm 1902 12
Thứ sáu Tiết Đại tuyết Cung Nhân Mã |
Nỗi đau bạn cảm nhận hôm nay là sức mạnh bạn cảm nhận ngày mai. Bởi mỗi thách thức bạn gặp phải là một cơ hội cho bạn trưởng thành hơn.
Lịch dương là ngày 12/12/1902
- Ngày dương lịch: 12-12-1902
Ngày 12 tháng 12 năm 1902 dương lịch
Ngày 12 tháng 12 năm 1902 là thứ mấy?
Ngày 12/12/1902 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 12 năm 1902 dương là ngày bao nhiêu âm 1902?
Đổi ngày 12/12/1902 dương lịch là ngày 13/11/1902 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/12/1902 là gì? Thời tiết ngày 12/12 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/12/1902 là Tiết Đại tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1902.
Sinh ngày 12/12 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/12 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.
Âm lịch là ngày 13/11/1902
- Ngày âm lịch: 13-11-1902
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần (tức ngày 13 tháng 11 năm 1902 âm lịch)
Ngày 13/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/11/1902 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 13/11/1902 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 13/11/1902 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/11/1902 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 13/11/1902 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1902?
Đổi ngày 13/11/1902 âm lịch là ngày 12/12/1902 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/12/1902, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/12/1902 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-12-1902 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/12/1902 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/12/1902 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-11-1902.
Giờ hoàng đạo ngày 12/12/1902
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/12? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/12/1902 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/12/1902: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/12/1902 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/12/1902 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/12/1902 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/12
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/12
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/12 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/12/1902 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 12 1902 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/12/1902 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/12/1902 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/12/1902 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/12/1902 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/12/1902 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/12/1902 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/12/1902 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/12/1902 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 12 năm 1902: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/12/1902 dương lịch (tức ngày 13/11/1902 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 12/12/1902 dương lịch (tức ngày 13-11-1902 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với tháng Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/12/1902
Xem hướng xuất hành ngày 12/12
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 12 năm 1902
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/11 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 12 năm 1902
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 22/12/1902 | 23/11/1902 | Ngày Quân Đội Nhân Dân Việt Nam | |
Thứ năm, 25/12/1902 | 26/11/1902 | Ngày Lễ Giáng Sinh |