Lịch vạn sự » Năm 1902 » Tháng 11 năm 1902 » Ngày 30 tháng 11 năm 1902

Lịch âm 30/11, lịch vạn niên ngày 30 tháng 11 năm 1902

Tra cứu lịch âm hôm nay 30/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 30 tháng 11 năm 1902 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 30/11/1902 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:56
Lịch âm ngày 30/11 Lịch dương ngày 30/11

Tháng 11 âm lịch năm 1902

1

Ngày Đinh Tỵ - Tháng Nhâm Tý - Năm Nhâm Dần

Mồng Một Đầu Tháng 11 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1902

30

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Tất cả mọi điều trên thế giới này đều được hy vọng làm nên.

Lịch dương là ngày 30/11/1902

- Ngày dương lịch: 30-11-1902

Ngày 30 tháng 11 năm 1902 dương lịch

Ngày 30 tháng 11 năm 1902 là thứ mấy?

Ngày 30/11/1902 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 11 năm 1902 dương là ngày bao nhiêu âm 1902?

Đổi ngày 30/11/1902 dương lịch là ngày 1/11/1902 âm lịch.

Tiết khí ngày 30/11/1902 là gì? Thời tiết ngày 30/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 30/11/1902 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1902.

Sinh ngày 30/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 30/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 1/11/1902

- Ngày âm lịch: 1-11-1902

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần (tức ngày 1 tháng 11 năm 1902 âm lịch)

Ngày 1/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/11/1902 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 1/11/1902 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 1/11/1902 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 1/11/1902 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 1/11/1902 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1902?

Đổi ngày 1/11/1902 âm lịch là ngày 30/11/1902 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 30/11/1902, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 30/11/1902 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-11-1902 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/11/1902 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 30/11/1902 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-11-1902.

Giờ hoàng đạo ngày 30/11/1902

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/11/1902 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/11/1902: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/11/1902 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/11/1902 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/11/1902 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/11

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/11

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 30/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/11/1902 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 30 11 1902 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/11/1902 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/1902 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/11/1902 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 30/11/1902 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/1902 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/11/1902 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/1902 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/1902 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 11 năm 1902: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/11/1902 dương lịch (tức ngày 1/11/1902 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Trùng Phục

Ngày hôm nay 30/11/1902 dương lịch (tức ngày 1-11-1902 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Tuổi xung với tháng Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/11/1902

Xem hướng xuất hành ngày 30/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 11 năm 1902

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/10

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

30

1/11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1902

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 11/11/1902 12/10/1902 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ năm, 20/11/1902 21/10/1902 Ngày Nhà Giáo Việt Nam