Lịch vạn sự » Năm 1902 » Tháng 1 năm 1902 » Ngày 18 tháng 1 năm 1902

Lịch âm 18/1, lịch vạn niên ngày 18 tháng 1 năm 1902

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 1 năm 1902 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/1/1902 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:56
Lịch âm ngày 18/1 Lịch dương ngày 18/1

Tháng 12 âm lịch năm 1901

9

Ngày Tân Sửu - Tháng Tân Sửu - Năm Tân Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1902

18

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Nếu chẳng may bạn gặp thất bại, thay vì tỏ ra chán nản, hãy tự động viên bản thân, vì ngay cả tỷ phú thế giới cũng từng thất bại rất nhiều lần trước khi chạm tới thành công. Hãy tự cho mình thêm cơ hội nữa.

Lịch dương là ngày 18/1/1902

- Ngày dương lịch: 18-1-1902

Ngày 18 tháng 1 năm 1902 dương lịch

Ngày 18 tháng 1 năm 1902 là thứ mấy?

Ngày 18/1/1902 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 1 năm 1902 dương là ngày bao nhiêu âm 1901?

Đổi ngày 18/1/1902 dương lịch là ngày 9/12/1901 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/1/1902 là gì? Thời tiết ngày 18/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/1/1902 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1902.

Sinh ngày 18/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 9/12/1901

- Ngày âm lịch: 9-12-1901

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Tân Sửu năm Tân Sửu (tức ngày 9 tháng 12 năm 1901 âm lịch)

Ngày 9/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/12/1901 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/12/1901 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/12/1901 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/12/1901 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 9/12/1901 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1901?

Đổi ngày 9/12/1901 âm lịch là ngày 18/1/1902 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/1/1902, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/1/1902 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-1-1902 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/1/1902 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/1/1902 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-12-1901.

Giờ hoàng đạo ngày 18/1/1902

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/1/1902 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/1/1902: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1/1902 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/1/1902 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/1/1902 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/1

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/1/1902 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 1 1902 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1902 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1902 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/1/1902 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/1/1902 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1902 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/1/1902 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1902 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1902 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 1 năm 1902: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/1/1902 dương lịch (tức ngày 9/12/1901 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 18/1/1902 dương lịch (tức ngày 9-12-1901 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/1/1902

Xem hướng xuất hành ngày 18/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 1 năm 1902

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/11

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

1/12

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

31

22

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1902

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/1/1902 22/11/1901 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ bảy, 4/1/1902 25/11/1901 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ sáu, 24/1/1902 15/12/1901 Ngày Quốc Tế Giáo dục