Tra cứu lịch âm hôm nay 26/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 9 năm 1901 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/9/1901 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/9 | Lịch dương ngày 26/9 |
14
Ngày Đinh Mùi - Tháng Đinh Dậu - Năm Tân Sửu Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1901 26
Thứ năm Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Tôi là người dễ xấu hổ nhất trên đời, nhưng bên trong tôi có chú sư tử chẳng chịu im miệng lại!
Lịch dương là ngày 26/9/1901
- Ngày dương lịch: 26-9-1901
Ngày 26 tháng 9 năm 1901 dương lịch
Ngày 26 tháng 9 năm 1901 là thứ mấy?
Ngày 26/9/1901 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 9 năm 1901 dương là ngày bao nhiêu âm 1901?
Đổi ngày 26/9/1901 dương lịch là ngày 14/8/1901 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/9/1901 là gì? Thời tiết ngày 26/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/9/1901 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1901.
Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 14/8/1901
- Ngày âm lịch: 14-8-1901
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu (tức ngày 14 tháng 8 năm 1901 âm lịch)
Ngày 14/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/8/1901 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/8/1901 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/8/1901 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/8/1901 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 14/8/1901 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1901?
Đổi ngày 14/8/1901 âm lịch là ngày 26/9/1901 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/9/1901, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/9/1901 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-9-1901 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/9/1901 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/9/1901 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-8-1901.
Giờ hoàng đạo ngày 26/9/1901
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/9/1901 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/9/1901: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/1901 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/9/1901 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/9/1901 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/9
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/9/1901 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 9 1901 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1901 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1901 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/9/1901 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 26/9/1901 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1901 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/9/1901 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1901 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1901 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 9 năm 1901: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/9/1901 dương lịch (tức ngày 14/8/1901 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử |
Ngày hôm nay 26/9/1901 dương lịch (tức ngày 14-8-1901 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/9/1901
Xem hướng xuất hành ngày 26/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1901
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/7 |
||||||
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1901
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/9/1901 | 20/7/1901 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ năm, 5/9/1901 | 23/7/1901 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1901
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 27/9/1901 | 15/8/1901 | Ngày Tết Trung thu |