Lịch vạn sự » Năm 1901 » Tháng 11 năm 1901 » Ngày 7 tháng 11 năm 1901

Lịch âm 7/11, lịch vạn niên ngày 7 tháng 11 năm 1901

Tra cứu lịch âm hôm nay 7/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 11 năm 1901 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/11/1901 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 27/02/2025 01:27
Lịch âm ngày 7/11 Lịch dương ngày 7/11

Tháng 9 âm lịch năm 1901

27

Ngày Kỷ Sửu - Tháng Mậu Tuất - Năm Tân Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1901

7

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Sương giáng

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Hãy viết cái mất vào bụi, cái được vào cẩm thạch. - Benjamin Franklin

Lịch dương là ngày 7/11/1901

- Ngày dương lịch: 7-11-1901

Ngày 7 tháng 11 năm 1901 dương lịch

Ngày 7 tháng 11 năm 1901 là thứ mấy?

Ngày 7/11/1901 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 11 năm 1901 dương là ngày bao nhiêu âm 1901?

Đổi ngày 7/11/1901 dương lịch là ngày 27/9/1901 âm lịch.

Tiết khí ngày 7/11/1901 là gì? Thời tiết ngày 7/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 7/11/1901 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1901.

Sinh ngày 7/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 7/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 27/9/1901

- Ngày âm lịch: 27-9-1901

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu (tức ngày 27 tháng 9 năm 1901 âm lịch)

Ngày 27/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/9/1901 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/9/1901 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/9/1901 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/9/1901 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 27/9/1901 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1901?

Đổi ngày 27/9/1901 âm lịch là ngày 7/11/1901 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 7/11/1901, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 7/11/1901 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-11-1901 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/11/1901 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 7/11/1901 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-9-1901.

Giờ hoàng đạo ngày 7/11/1901

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/11/1901 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/11/1901: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/11/1901 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/11/1901 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/11/1901 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/11

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/11

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 7/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/11/1901 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 7 11 1901 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/11/1901 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/11/1901 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/11/1901 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 7/11/1901 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/11/1901 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/11/1901 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/11/1901 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/11/1901 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 11 năm 1901: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/11/1901 dương lịch (tức ngày 27/9/1901 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Thiên Cương
Tiểu Hao
Trùng Tang
Trùng Phục

Ngày hôm nay 7/11/1901 dương lịch (tức ngày 27-9-1901 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với tháng Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/11/1901

Xem hướng xuất hành ngày 7/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 11 năm 1901

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/9

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/10

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1901

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 11/11/1901 1/10/1901 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ tư, 20/11/1901 10/10/1901 Ngày Nhà Giáo Việt Nam