Tra cứu lịch âm hôm nay 16/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 10 năm 1901 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/10/1901 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 16/10 | Lịch dương ngày 16/10 |
5
Ngày Đinh Mão - Tháng Mậu Tuất - Năm Tân Sửu Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1901 16
Thứ tư Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Không gì có thể bằng niềm vui gia đình.
Lịch dương là ngày 16/10/1901
- Ngày dương lịch: 16-10-1901
Ngày 16 tháng 10 năm 1901 dương lịch
Ngày 16 tháng 10 năm 1901 là thứ mấy?
Ngày 16/10/1901 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 10 năm 1901 dương là ngày bao nhiêu âm 1901?
Đổi ngày 16/10/1901 dương lịch là ngày 5/9/1901 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/10/1901 là gì? Thời tiết ngày 16/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/10/1901 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1901.
Sinh ngày 16/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 5/9/1901
- Ngày âm lịch: 5-9-1901
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu (tức ngày 5 tháng 9 năm 1901 âm lịch)
Ngày 5/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/9/1901 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/9/1901 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/9/1901 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/9/1901 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 5/9/1901 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1901?
Đổi ngày 5/9/1901 âm lịch là ngày 16/10/1901 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/10/1901, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/10/1901 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-10-1901 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/10/1901 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/10/1901 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-9-1901.
Giờ hoàng đạo ngày 16/10/1901
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/10/1901 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/10/1901: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/10/1901 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/10/1901 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/10/1901 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/10
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/10
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/10/1901 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 10 1901 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/10/1901 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/10/1901 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/10/1901 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 16/10/1901 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/10/1901 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/10/1901 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/10/1901 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/10/1901 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 10 năm 1901: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/10/1901 dương lịch (tức ngày 5/9/1901 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 16/10/1901 dương lịch (tức ngày 5-9-1901 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/10/1901
Xem hướng xuất hành ngày 16/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1901
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/8 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1901
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 10/10/1901 | 28/8/1901 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Chủ nhật, 20/10/1901 | 9/9/1901 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ năm, 31/10/1901 | 20/9/1901 | Ngày Halloween |