Tra cứu lịch âm hôm nay 6/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 1 năm 1901 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/1/1901 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 6/1 | Lịch dương ngày 6/1 |
16
Ngày Giáp Thân - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Tý Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1901 6
Chủ nhật Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Khi cơn bão vừa qua, ta thậm chí sẽ không thể nhớ nổi mình đã vượt qua nó thế nào, ta đã cố sống sót thế nào, ta còn không thể chắc chắn nổi cơn bão đã thực sự qua chưa, nhưng có một điều chắc chắn rằng khi ta đi ra khỏi cơn bão đó, ta sẽ không còn là con người khi ta bước vào.
Lịch dương là ngày 6/1/1901
- Ngày dương lịch: 6-1-1901
Ngày 6 tháng 1 năm 1901 dương lịch
Ngày 6 tháng 1 năm 1901 là thứ mấy?
Ngày 6/1/1901 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 1 năm 1901 dương là ngày bao nhiêu âm 1900?
Đổi ngày 6/1/1901 dương lịch là ngày 16/11/1900 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/1/1901 là gì? Thời tiết ngày 6/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/1/1901 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1901.
Sinh ngày 6/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 16/11/1900
- Ngày âm lịch: 16-11-1900
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Mậu Tý năm Canh Tý (tức ngày 16 tháng 11 năm 1900 âm lịch)
Ngày 16/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/11/1900 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 16/11/1900 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 16/11/1900 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 16/11/1900 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 16/11/1900 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1900?
Đổi ngày 16/11/1900 âm lịch là ngày 6/1/1901 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/1/1901, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/1/1901 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-1-1901 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/1/1901 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/1/1901 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-11-1900.
Giờ hoàng đạo ngày 6/1/1901
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/1/1901 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/1/1901: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/1/1901 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/1/1901 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/1/1901 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/1
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/1
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/1/1901 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 1 1901 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/1/1901 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/1/1901 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/1/1901 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 6/1/1901 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/1/1901 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/1/1901 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 6/1/1901 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/1/1901 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 1 năm 1901: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/1/1901 dương lịch (tức ngày 16/11/1900 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Hỷ | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 6/1/1901 dương lịch (tức ngày 16-11-1900 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/1/1901
Xem hướng xuất hành ngày 6/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1901
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1901
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/1/1901 | 11/11/1900 | Tết Dương Lịch | |
Thứ sáu, 4/1/1901 | 14/11/1900 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ năm, 24/1/1901 | 5/12/1900 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |