Lịch vạn sự » Năm 1900 » Tháng 12 năm 1900 » Ngày 31 tháng 12 năm 1900

Lịch âm 31/12, lịch vạn niên ngày 31 tháng 12 năm 1900

Tra cứu lịch âm hôm nay 31/12 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 31 tháng 12 năm 1900 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 31/12/1900 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:59
Lịch âm ngày 31/12 Lịch dương ngày 31/12

Tháng 11 âm lịch năm 1900

10

Ngày Mậu Dần - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Tý

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 12 năm 1900

31

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Đông chí

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Không ai có thể cho bạn sự bình yên ngoài chính bạn.

Lịch dương là ngày 31/12/1900

- Ngày dương lịch: 31-12-1900

Ngày 31 tháng 12 năm 1900 dương lịch

Ngày 31 tháng 12 năm 1900 là thứ mấy?

Ngày 31/12/1900 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 12 năm 1900 dương là ngày bao nhiêu âm 1900?

Đổi ngày 31/12/1900 dương lịch là ngày 10/11/1900 âm lịch.

Tiết khí ngày 31/12/1900 là gì? Thời tiết ngày 31/12 như thế nào?

Tiết khí ngày 31/12/1900 là Tiết Đông chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1900.

Sinh ngày 31/12 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 31/12 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 10/11/1900

- Ngày âm lịch: 10-11-1900

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Mậu Tý năm Canh Tý (tức ngày 10 tháng 11 năm 1900 âm lịch)

Ngày 10/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/11/1900 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 10/11/1900 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 10/11/1900 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/11/1900 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 10/11/1900 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1900?

Đổi ngày 10/11/1900 âm lịch là ngày 31/12/1900 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 31/12/1900, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 31/12/1900 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-12-1900 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/12/1900 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 31/12/1900 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-11-1900.

Giờ hoàng đạo ngày 31/12/1900

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/12? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/12/1900 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/12/1900: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/12/1900 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/12/1900 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/12/1900 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/12

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/12

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 31/12 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/12/1900 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 31 12 1900 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/12/1900 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/12/1900 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/12/1900 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 31/12/1900 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/12/1900 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/12/1900 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 31/12/1900 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/12/1900 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 12 năm 1900: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/12/1900 dương lịch (tức ngày 10/11/1900 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Thiên Giải
Lộc Mã
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Sát Chủ
Quả Tú

Ngày hôm nay 31/12/1900 dương lịch (tức ngày 10-11-1900 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/12/1900

Xem hướng xuất hành ngày 31/12

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 12 năm 1900

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

1/11

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

31

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 12 năm 1900

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 22/12/1900 1/11/1900 Ngày Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thứ ba, 25/12/1900 4/11/1900 Ngày Lễ Giáng Sinh