Lịch vạn sự » Năm 1900 » Tháng 11 năm 1900 » Ngày 21 tháng 11 năm 1900

Lịch âm 21/11, lịch vạn niên ngày 21 tháng 11 năm 1900

Tra cứu lịch âm hôm nay 21/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 11 năm 1900 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/11/1900 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:57
Lịch âm ngày 21/11 Lịch dương ngày 21/11

Tháng 9 âm lịch năm 1900

30

Ngày Mậu Tuất - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1900

21

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Có một quy luật thần bí và tuyệt vời của tự nhiên rằng ba điều chúng ta khao khát nhất trong đời - hạnh phúc, tự do và sự bình an của tâm hồn – luôn luôn có thể đạt được bằng cách trao chúng cho người khác.

Lịch dương là ngày 21/11/1900

- Ngày dương lịch: 21-11-1900

Ngày 21 tháng 11 năm 1900 dương lịch

Ngày 21 tháng 11 năm 1900 là thứ mấy?

Ngày 21/11/1900 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 11 năm 1900 dương là ngày bao nhiêu âm 1900?

Đổi ngày 21/11/1900 dương lịch là ngày 30/9/1900 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/11/1900 là gì? Thời tiết ngày 21/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/11/1900 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1900.

Sinh ngày 21/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 30/9/1900

- Ngày âm lịch: 30-9-1900

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Bính Tuất năm Canh Tý (tức ngày 30 tháng 9 năm 1900 âm lịch)

Ngày 30/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/9/1900 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 30/9/1900 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 30/9/1900 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 30/9/1900 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 30/9/1900 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1900?

Đổi ngày 30/9/1900 âm lịch là ngày 21/11/1900 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/11/1900, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/11/1900 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-11-1900 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/11/1900 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/11/1900 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-9-1900.

Giờ hoàng đạo ngày 21/11/1900

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/11/1900 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/11/1900: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/11/1900 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/11/1900 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/11/1900 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/11

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/11

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/11/1900 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 11 1900 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/11/1900 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/11/1900 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/11/1900 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 21/11/1900 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/11/1900 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/11/1900 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 21/11/1900 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/11/1900 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 11 năm 1900: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/11/1900 dương lịch (tức ngày 30/9/1900 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 21/11/1900 dương lịch (tức ngày 30-9-1900 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/11/1900

Xem hướng xuất hành ngày 21/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 11 năm 1900

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/9

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

1/10

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1900

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 11/11/1900 20/9/1900 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ ba, 20/11/1900 29/9/1900 Ngày Nhà Giáo Việt Nam