Tra cứu lịch âm hôm nay 7/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 10 năm 1900 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/10/1900 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 7/10 | Lịch dương ngày 7/10 |
14
Ngày Quý Sửu - Tháng Ất Dậu - Năm Canh Tý Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1900 7
Chủ nhật Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Lạc quan là sự điên rồ nhất quyết rằng mọi thứ vẫn ổn khi chúng ta đau khổ. - Voltaire
Lịch dương là ngày 7/10/1900
- Ngày dương lịch: 7-10-1900
Ngày 7 tháng 10 năm 1900 dương lịch
Ngày 7 tháng 10 năm 1900 là thứ mấy?
Ngày 7/10/1900 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 10 năm 1900 dương là ngày bao nhiêu âm 1900?
Đổi ngày 7/10/1900 dương lịch là ngày 14/8/1900 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/10/1900 là gì? Thời tiết ngày 7/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/10/1900 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1900.
Sinh ngày 7/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 14/8/1900
- Ngày âm lịch: 14-8-1900
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Tý (tức ngày 14 tháng 8 năm 1900 âm lịch)
Ngày 14/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/8/1900 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/8/1900 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/8/1900 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/8/1900 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 14/8/1900 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1900?
Đổi ngày 14/8/1900 âm lịch là ngày 7/10/1900 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/10/1900, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/10/1900 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-10-1900 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/10/1900 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/10/1900 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-8-1900.
Giờ hoàng đạo ngày 7/10/1900
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/10/1900 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/10/1900: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/10/1900 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/10/1900 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/10/1900 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/10
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/10
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/10/1900 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 10 1900 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/10/1900 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/10/1900 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/10/1900 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 7/10/1900 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/10/1900 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/10/1900 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/10/1900 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/10/1900 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 10 năm 1900: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/10/1900 dương lịch (tức ngày 14/8/1900 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 7/10/1900 dương lịch (tức ngày 14-8-1900 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/10/1900
Xem hướng xuất hành ngày 7/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1900
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1900
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 10/10/1900 | 17/8/1900 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ bảy, 20/10/1900 | 27/8/1900 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ tư, 31/10/1900 | 9/9/1900 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1900
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 8/10/1900 | 15/8/1900 | Ngày Tết Trung thu |