Lịch vạn sự » Năm 1898 » Tháng 2 năm 1898 » Ngày 25 tháng 2 năm 1898

Lịch âm 25/2, lịch vạn niên ngày 25 tháng 2 năm 1898

Tra cứu lịch âm hôm nay 25/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 2 năm 1898 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/2/1898 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:58
Lịch âm ngày 25/2 Lịch dương ngày 25/2

Tháng 2 âm lịch năm 1898

5

Ngày - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Tuất

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1898

25

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Thực ra, con người luôn ngược đời, người yêu bạn chiều chuộng bạn thì bạn không thèm. Người lạnh lùng, ơ hờ với bạn thì bạn lại theo đuổi mãi không thôi. Cuối cùng, người bị tổn thương đầy mình là chính bản thân bạn.

Lịch dương là ngày 25/2/1898

- Ngày dương lịch: 25-2-1898

Ngày 25 tháng 2 năm 1898 dương lịch

Ngày 25 tháng 2 năm 1898 là thứ mấy?

Ngày 25/2/1898 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 2 năm 1898 dương là ngày bao nhiêu âm 1898?

Đổi ngày 25/2/1898 dương lịch là ngày 5/2/1898 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/2/1898 là gì? Thời tiết ngày 25/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/2/1898 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1898.

Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 5/2/1898

- Ngày âm lịch: 5-2-1898

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Ất Mão năm Mậu Tuất (tức ngày 5 tháng 2 năm 1898 âm lịch)

Ngày 5/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/2/1898 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/2/1898 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/2/1898 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/2/1898 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 5/2/1898 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1898?

Đổi ngày 5/2/1898 âm lịch là ngày 25/2/1898 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/2/1898, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/2/1898 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-2-1898 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/2/1898 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/2/1898 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-2-1898.

Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1898

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/2/1898 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/2/1898: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1898 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/2/1898 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1898 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/2

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/2/1898 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 2 1898 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1898 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1898 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/2/1898 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 25/2/1898 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1898 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/2/1898 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1898 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1898 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 2 năm 1898: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/2/1898 dương lịch (tức ngày 5/2/1898 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 25/2/1898 dương lịch (tức ngày 5-2-1898 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày là:

Tuổi xung với tháng Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/2/1898

Xem hướng xuất hành ngày 25/2

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1898

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/1

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

1/2

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1898

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/2/1898 14/1/1898 Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật, 13/2/1898 23/1/1898 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ hai, 14/2/1898 24/1/1898 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1898

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 2/2/1898 12/1/1898 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 3/2/1898 13/1/1898 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 4/2/1898 14/1/1898 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 5/2/1898 15/1/1898 Tết Nguyên Tiêu